Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. comfortable
B. powerful
C. opinion
D. accurate
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
- comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: I feel comfortable when living here.
- powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): có quyền lực lớn, hùng mạnh
E.g: She’s the most powerful person in the company.
- opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến
E.g: What’s your opinion about/ on this matter?
- accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác, đúng đắn
E.g: The above information is accurate.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. exhausting
B. into
C. behaviour
D. academic performance
Lời giải
Chọn đáp án A
- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh
+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện
- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài
- academic performance (n, p): thành tích học tập
Do đó: exhausting => exhaustive
“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”
Câu 2
A. imagination
B. imaginable
C. imaginative
D. imaginary
Lời giải
Chọn đáp án C
- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng
E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)
- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được
E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)
- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ
E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)
- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật
E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)
Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.
Câu 3
A. Provided his contribution wouldn’t come, we couldn’t continue with the project.
B. But for his contribution, we could have continued with the project.
C. Unless we had his contribution, we could continue with the project.
D. If he hadn’t contributed positively, we couldn’t have continued with the project.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. would be
B. will be
C. would have been
D. had been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. turn up
B. get on
C. get out
D. turn down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. satisfies
B. amuses
C. attracts
D. surprises
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Although the storm was not great, many families had to be evacuated to safer parts of the city.
B. So great was the storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.
C. Many families had to be evacuated to safer parts of the city in spite of the great storm.
D. It was so a great storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.