Câu hỏi:

24/03/2020 16,135 Lưu

The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.

A. due to    

B. bound to          

C. about to 

D. on the point of

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))

- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì

E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.

- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra

E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow.

- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó

E.g: They are about to leave here.

- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó

E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.

Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

Câu 2

A. imagination     

B. imaginable        

C. imaginative      

D. imaginary

Lời giải

Chọn đáp án C

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ

E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)

Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.

Câu 3

A. Provided his contribution wouldn’t come, we couldn’t continue with the project.

B. But for his contribution, we could have continued with the project.

C. Unless we had his contribution, we could continue with the project.

D. If he hadn’t contributed positively, we couldn’t have continued with the project.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. would be         

B. will be    

C. would have been       

D. had been

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Although the storm was not great, many families had to be evacuated to safer parts of the city.

B. So great was the storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.

C. Many families had to be evacuated to safer parts of the city in spite of the great storm.

D. It was so a great storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP