Câu hỏi:

24/03/2020 18,859 Lưu

I have lived in this city for so long, so I’ve grown ............................to the noise of vehicles.

A. accustomed     

B. unconscious     

C. familiar   

D. aware

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

- accustomed to sth: quen với cái gì

E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)

- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì

E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)

- familiar with sth: quen với cái gì

E.g: I am familliar with traffic in this city

- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì

E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)

Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

Câu 2

A. imagination     

B. imaginable        

C. imaginative      

D. imaginary

Lời giải

Chọn đáp án C

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ

E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)

Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.

Câu 3

A. Provided his contribution wouldn’t come, we couldn’t continue with the project.

B. But for his contribution, we could have continued with the project.

C. Unless we had his contribution, we could continue with the project.

D. If he hadn’t contributed positively, we couldn’t have continued with the project.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. would be         

B. will be    

C. would have been       

D. had been

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Although the storm was not great, many families had to be evacuated to safer parts of the city.

B. So great was the storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.

C. Many families had to be evacuated to safer parts of the city in spite of the great storm.

D. It was so a great storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP