Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1\;;\; - 2\;;\;7} \right);\;B\left( {5\;;6\;;\;3} \right);\;C\left( { - 4\;;\;7\;;\;10} \right)\).
a) Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn \(AB\)?
b) Tìm tọa độ trung điểm \(J\) của đoạn \(AC\)?
c) Tìm tọa độ trung điểm \(K\) của đoạn \(BC\)?
d) Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\)?
e) Tìm tọa độ trọng tâm \(Q\) của tam giác \(OAB\)?
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1\;;\; - 2\;;\;7} \right);\;B\left( {5\;;6\;;\;3} \right);\;C\left( { - 4\;;\;7\;;\;10} \right)\).
a) Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn \(AB\)?
b) Tìm tọa độ trung điểm \(J\) của đoạn \(AC\)?
c) Tìm tọa độ trung điểm \(K\) của đoạn \(BC\)?
d) Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\)?
e) Tìm tọa độ trọng tâm \(Q\) của tam giác \(OAB\)?
Quảng cáo
Trả lời:
a) Áp dụng công thức tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, ta được: \(I\left( {3\;;\;2\;;\;5} \right)\).
b) Áp dụng công thức tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, ta được: \(J\left( { - \frac{3}{2}\;;\;\frac{5}{2}\;;\;\frac{{17}}{2}} \right)\).
c) Áp dụng công thức tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, ta được: \(K\left( {\frac{1}{2}\;;\;\frac{{13}}{2}\;;\;\frac{{13}}{2}} \right)\).
d) Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm của tam giác, ta được: \(G\left( {\frac{2}{3}\;;\;\frac{{11}}{3}\;;\;\frac{{20}}{3}} \right)\).
e) Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm của tam giác, ta được: \(Q\left( {2\;;\;\frac{4}{3}\;;\;\frac{{10}}{3}} \right)\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn C
Ta có \(A'\left( {0;0; - 1} \right),\,C\left( {1;1;0} \right)\) nên \(\overrightarrow {CA'} = \left( { - 1; - 1; - 1} \right)\).
Lời giải
a) Do điểm \(M\) đối xứng với điểm \(A\) qua \(B\) nên \(B\) là trung điểm của đoạn \(AM\).
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_M} = 2{x_B} - {x_A} = 9\\{y_M} = 2{y_B} - {y_A} = 14\\{z_M} = 2{z_B} - {z_A} = - 1\end{array} \right. \Rightarrow M\left( {9\;;\;14\;;\; - 1} \right)\).
b) Do điểm \(N\) đối xứng với điểm \(B\) qua \(C\) nên \(C\) là trung điểm của đoạn \(BN\).
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_N} = 2{x_C} - {x_B} = - 13\\{y_N} = 2{y_C} - {y_B} = 8\\{z_N} = 2{z_C} - {z_B} = 17\end{array} \right. \Rightarrow N\left( { - 13\;;\;8\;;\;17} \right)\).
c) Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(B\) trên trục \(Oy\). Ta được: \(H\left( {0\;;6\;;\;0} \right)\).
Do điểm \(B'\) đối xứng với điểm \(B\) qua trục \(Oy\) nên \(H\) là trung điểm của đoạn \(BB'\).
Vậy \(B'\left( { - 5\;;\;6\;;\; - 3} \right)\).
d) Gọi \(J\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(C\) trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {Oxz} \right)\). Ta được: \(J\left( { - 4\;;0\;;\;10} \right)\).
Do điểm \(C'\) đối xứng với điểm \(C\) qua mặt phẳng tọa độ \(\left( {Oxz} \right)\) nên \(J\) là trung điểm của đoạn \(CC'\).
Vậy \(C'\left( { - 4\;;\; - 7\;;\;10} \right)\).
e) Do \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\), nên:
\(\left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 3{x_G} - {x_B} - {x_C} = 5\\{y_D} = 3{y_G} - {y_B} - {y_C} = 2\\{z_D} = 3{z_G} - {z_B} - {z_C} = 5\end{array} \right. \Rightarrow D\left( {5\;;\;2\;;\;5\;} \right)\)
f) Do \(A\) là trọng tâm của tam giác \(KBG\). Tương tự \(K\left( { - 4\;;\; - 17\;;\;12} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

