Câu hỏi:

03/10/2025 8 Lưu

Cho \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?              

A. \(\tan \alpha > 0,\cot \alpha > 0.\)       
B. \(\tan \alpha > 0,\cot \alpha < 0.\)              
C. \(\tan \alpha < 0,\cot \alpha < 0.\)       
D. \(\tan \alpha < 0,\cot \alpha > 0.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Điểm biểu diễn cung lượng giác \(\alpha \)nằm góc phần tư thứ nhất nên \(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  > 0.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(7,5cm\).              
B. \(0,83cm\).          
C. \(75cm\).                    
D. \(12cm\).

Lời giải

Chọn C

\(R = 30,\alpha  = 2,5rad \Rightarrow \)Độ dài l của cung tròn là \(l = R\alpha  = 30.2,5 = 75cm\).

Vậy tổng quãng đường cần tìm là \(S = {S_1} + {S_2} = 10\pi  + \frac{{2\pi }}{3} = \frac{{32}}{3}\pi \)\(\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

Lời giải

Theo giả thiết, vệ tinh chuyển động theo chiều kim đồng hồ nên sau \(2{\rm{\;h}}\), bán kính của vòng quay khi vệ tinh chuyển động quét được một góc lượng giác bằng \( - 2\pi \) (rad).

Vậy khi vệ tinh chuyển động được \(3{\rm{\;h}}\) thì bán kính của vòng quay quét được một góc lượng giác bằng \( - 3\pi \left( {{\rm{rad}}} \right)\)

Câu 3

A. \[{\rm{cos}}\alpha = \frac{4}{5}\].                  

B. \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\).                              
C. \({\rm{sin}}\alpha = - \frac{4}{5}\).     
D. \[{\rm{cos}}\alpha = - \frac{4}{5}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Thanh \(OM\) quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc \(O\) của nó trên một mặt phẳng thẳng đứng và in bóng vuông góc xuống mặt đất như hình bên. Vị trí ban đầu của thanh là \(OA\). Hỏi độ dài bóng \(O'M\) của \(OM\) khi thanh quay được \(\frac{{60}}{{13}}\) vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh \(OM\) là \(10{\rm{\;cm}}\)? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.

Thanh \(OM\) quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc \(O\) của nó trên một mặt phẳng thẳng đứng và (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{25\pi }}{{12}}\].                     
B. \[\frac{{25\pi }}{{18}}\].                         
C. \[\frac{{25\pi }}{9}\].                               
D. \[\frac{{35\pi }}{{18}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\cos \alpha > 0\).                                
B. \(\sin \alpha > 0\).              
C. \(\tan \alpha > 0\).                             
D. \(\cot \alpha > 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\cos \alpha \].     
B. \[\sin \alpha \].    
C. \[--\cos \alpha \].                    
D. \[ - \sin \alpha \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP