Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
Nhóm |
Tần số |
\(\left[ {115;125} \right)\) |
9 |
\(\left[ {125;135} \right)\) |
5 |
\(\left[ {135;145} \right)\) |
5 |
\(\left[ {145;155} \right)\) |
4 |
\(\left[ {155;165} \right)\) |
7 |
|
\(n = 30\) |
Mệnh đề |
Đúng/Sai |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép trên là \(R = 165\). |
|
b) Tần số của nhóm 5 là 7. |
|
c) Tần số tích lũy của nhóm 3 là 10. |
|
d) Tần số tích lũy của nhóm 5 hơn nhóm 3 là 11. |
|
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Mệnh đề |
Đúng/Sai |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \(R = 165\). |
S |
b) Tần số của nhóm 5 là 7. |
Đ |
c) Tần số tích lũy của nhóm 3 là 10. |
S |
d) Tần số tích lũy của nhóm 5 hơn nhóm 2 là 16. |
Đ |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \(R = 165 - 115 = 50\) nên ý a sai.
b) Tần số của nhóm 5 là 7 (đúng).
c) Tần số tích lũy của nhóm 3 là \(c{f_3} = {n_1} + {n_2} + {n_3} = 9 + 5 + 5 = 19\).
d) Tần số tích lũy của nhóm 2 là \(c{f_2} = {n_1} + {n_2} = 9 + 5 = 14\).
Tần số tích lũy của nhóm 5 là \(c{f_5} = {n_1} + {n_2} + {n_3} + {n_4} + {n_5} = 9 + 5 + 5 + 4 + 7 = 30\).
Vậy tần số tích lũy của nhóm 5 hơn tần số tích lũy của nhóm 2 là 16.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Các bạn học sinh lớp 12A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau. Hãy tính độ dài của mỗi nhóm.
Số câu trả lời đúng |
\(\left[ {16;21} \right)\) |
\(\left[ {21;26} \right)\) |
\(\left[ {26;31} \right)\) |
\(\left[ {31;36} \right)\) |
\(\left[ {36;41} \right)\) |
Số học sinh |
4 |
6 |
8 |
18 |
4 |
Lời giải
Độ dài cảu mỗi nhóm: 5
Lời giải
a) Đúng |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Sai |
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là \(n = 4 + 7 + 15 + 8 + 5 = 40\).
Bảng sau cho biết giá trị đại diện và độ dài của mỗi nhóm:
Nhóm |
\([0,5;2,5)\) |
\([2,5;4,5)\) |
\([4,5;6,5)\) |
\([6,5;8,5)\) |
\([8,5;10,5)\) |
Giá trị đại diện |
1,5 |
3,5 |
5,5 |
7,5 |
9,5 |
Độ dài nhóm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
d, \(\overline x = \frac{{1,5.4 + 3,5.7 + 5,5.16 + 7,5.8 + 9,5.5}}{{40}} = 5,65\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
Nhóm |
Tần số |
\(\left[ {15;25} \right)\) |
2 |
\(\left[ {25;35} \right)\) |
6 |
\(\left[ {35;45} \right)\) |
5 |
\(\left[ {45;55} \right)\) |
4 |
\(\left[ {55;65} \right)\) |
3 |
|
\(n = 20\) |
Mệnh đề |
Đúng/Sai |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là: \({Q_1} = 50\). |
|
b) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn 38. |
|
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nằm trong khoảng \(\left( {48,5;\,\,51,5} \right)\) |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 20\). |
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau. Tứ phân vị thứ ba thuộc nhóm nào?
Tuổi thọ |
\([14;15)\) |
\([15;16)\) |
\([16;17)\) |
\([17;18)\) |
\([18;19)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.