Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi
\([2,5;5,5)\)
\([5,5;8,5)\)
\([8,5;11,5)\)
\([11,5;14,5)\)
\([14,5;17,5)\)
Số ngày
5
13
7
3
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số trung bình của mẫu số liệu trên là 8,4.
b)
Phương sai của mẫu số liệu trên là 10,64.
c)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là 4,05.
d)
Độ dài nhóm của mẫu số liệu trên là 15,5.
Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi |
\([2,5;5,5)\) |
\([5,5;8,5)\) |
\([8,5;11,5)\) |
\([11,5;14,5)\) |
\([14,5;17,5)\) |
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề |
Đúng |
Sai |
||
a) |
Số trung bình của mẫu số liệu trên là 8,4. |
|
|
|
b) |
Phương sai của mẫu số liệu trên là 10,64. |
|
|
|
c) |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là 4,05. |
|
|
|
d) |
Độ dài nhóm của mẫu số liệu trên là 15,5. |
|
|
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Sai |
Ta có bảng sau:
Nhóm |
\([2,5;5,5)\) |
\([5,5;8,5)\) |
\([8,5;11,5)\) |
\([11,5;14,5)\) |
\([14,5;17,5)\) |
Tần số |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Giá trị đại diện |
4 |
7 |
10 |
13 |
16 |
a, \(\overline x = \frac{{5.4 + 13.7 + 7.10 + 3.13 + 2.16}}{{30}} = 8,4\).
b, \({s^2} = \frac{{5.{{\left( {4 - 8,4} \right)}^2} + 13.{{\left( {7 - 8.4} \right)}^2} + 7{{\left( {10 - 8,4} \right)}^2} + 3{{\left( {13 - 8,4} \right)}^2} + 2{{\left( {16 - 8,4} \right)}^2}}}{{30}} = 10,64\).
c, \(s = \sqrt {{s^2}} = \sqrt {10,64} \approx 3,262\).
d, Độ dài nhóm của mẫu số liệu trên là \(5,5 - 2,5 = 3\).
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Các bạn học sinh lớp 12A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau. Hãy tính độ dài của mỗi nhóm.
Số câu trả lời đúng |
\(\left[ {16;21} \right)\) |
\(\left[ {21;26} \right)\) |
\(\left[ {26;31} \right)\) |
\(\left[ {31;36} \right)\) |
\(\left[ {36;41} \right)\) |
Số học sinh |
4 |
6 |
8 |
18 |
4 |
Lời giải
Độ dài cảu mỗi nhóm: 5
Lời giải
a) Đúng |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Sai |
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là \(n = 4 + 7 + 15 + 8 + 5 = 40\).
Bảng sau cho biết giá trị đại diện và độ dài của mỗi nhóm:
Nhóm |
\([0,5;2,5)\) |
\([2,5;4,5)\) |
\([4,5;6,5)\) |
\([6,5;8,5)\) |
\([8,5;10,5)\) |
Giá trị đại diện |
1,5 |
3,5 |
5,5 |
7,5 |
9,5 |
Độ dài nhóm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
d, \(\overline x = \frac{{1,5.4 + 3,5.7 + 5,5.16 + 7,5.8 + 9,5.5}}{{40}} = 5,65\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
Nhóm |
Tần số |
\(\left[ {115;125} \right)\) |
9 |
\(\left[ {125;135} \right)\) |
5 |
\(\left[ {135;145} \right)\) |
5 |
\(\left[ {145;155} \right)\) |
4 |
\(\left[ {155;165} \right)\) |
7 |
|
\(n = 30\) |
Mệnh đề |
Đúng/Sai |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép trên là \(R = 165\). |
|
b) Tần số của nhóm 5 là 7. |
|
c) Tần số tích lũy của nhóm 3 là 10. |
|
d) Tần số tích lũy của nhóm 5 hơn nhóm 3 là 11. |
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
Nhóm |
Tần số |
\(\left[ {15;25} \right)\) |
2 |
\(\left[ {25;35} \right)\) |
6 |
\(\left[ {35;45} \right)\) |
5 |
\(\left[ {45;55} \right)\) |
4 |
\(\left[ {55;65} \right)\) |
3 |
|
\(n = 20\) |
Mệnh đề |
Đúng/Sai |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là: \({Q_1} = 50\). |
|
b) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn 38. |
|
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nằm trong khoảng \(\left( {48,5;\,\,51,5} \right)\) |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 20\). |
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.