Câu hỏi:

15/10/2025 13 Lưu

The kids _____ in the yard when they _____ smoke coming from the neighbor’s house.    

A. played / were noticing                           
B. playing / noticing            
C. play / notice                                          
D. were playing / noticed

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

- Từ “when” trong câu nói về 1 hành động cắt ngang 1 hành động khác trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn (hành động nền đang xảy ra) + quá khứ đơn (hành động ngắn xen vào).

- Hành động nền (chơi ở sân) đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn “were playing”.

- Hành động ngắn hơn (nhận thấy khói) xen ngang → quá khứ đơn “noticed”.

Dịch: Những đứa trẻ đang chơi ở sân thì nhận thấy khói bốc ra từ nhà hàng xóm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

brave (adj): dũng cảm

collection (n): bộ sưu tập

let (v): cho phép

rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự

buildings (n): các tòa nhà

21. let

Cấu trúc: let sbd + V = cho phép ai làm gì.

→ “My parents let me play...”

Dùng “let” là hợp nghĩa, vì bố mẹ cho phép chơi cuối tuần.

Dịch: Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi game trên máy tính vào cuối tuần. Thật không công bằng!

Câu 2

A. doesn’t study        
B. isn’t studying        
C. isn’t study            
D. don’t study

Lời giải

B

- Ở câu thứ hai “She’s at home with her classmates” = Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp, cho biết vị trí hiện tại đang không ở thư viện, nên câu trước phải là phủ định cho hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại → chia thì hiện tại tiếp diễn và phủ định.

- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + not + V-ing

Dịch: Hannah đang không học tiếng Pháp ở thư viện. Bạn ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp.

Câu 3

A. They allow no pets to enter the building.        
B. They allow animals, but not pets, to enter the building.
C. Only service pets can’t enter the building.
D. Only service pets can enter the building.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The band practice every Friday afternoon. 
B. You need to be an experienced musician. 
C. The group only needs a drummer.
D. The band needs musicians for the school concert.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. You are not allowed to park here on weekdays.     
B. You can park here for up to 30 minutes on the weekend.
C. You can park here for up to 30 minutes between 9am and 6pm on Monday. 
D. You are allowed to park here for more than 30 minutes on Monday and Friday.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. cleaned / vacuumed                              
B. were cleaning / were vacuuming    
C. was cleaning / was vacuuming               
D. was cleaning / vacuumed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP