Câu hỏi:

16/10/2025 15 Lưu

Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ,y = 2{e^x}\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\).

a) Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x \), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\)\(S = \pi \int\limits_0^4 {xdx} \).

b) Gọi \(V\) là diện tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2{e^x}\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\) khi quay quanh trục \(Ox\). Khi đó \(V = 2\pi \left( {{e^8} - 1} \right)\).

c) Diện tích của hình H là \({S_H} = 2{e^4} - \frac{{16}}{3}\).

d) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi hình H khi quay quanh trục \(Ox\)\(2\pi \left( {{e^8} - 5} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x \), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\) là \(S = \int\limits_0^4 {\sqrt x dx} \).

b) Thể tích khối tròn xoay cần tìm là \(V = \pi \int\limits_0^4 {{{\left( {2{e^x}} \right)}^2}dx}  = \pi \int\limits_0^4 {4{e^{2x}}dx}  = \left. {2\pi {e^{2x}}} \right|_0^4 = 2\pi \left( {{e^8} - 1} \right)\).

c) Diện tích hình H là \({S_H} = \int\limits_0^4 {\left| {2{e^x} - \sqrt x } \right|dx}  = \int\limits_0^4 {\left( {2{e^x} - \sqrt x } \right)dx}  = \left. {\left( {2{e^x} - \frac{2}{3}x\sqrt x } \right)} \right|_0^4 = 2{e^4} - \frac{{22}}{3}\).

d) Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:

\(V = \pi \int\limits_0^4 {\left| {{{\left( {2{e^x}} \right)}^2} - {{\left( {\sqrt x } \right)}^2}} \right|dx}  = \pi \int\limits_0^4 {\left| {4{e^{2x}} - x} \right|dx}  = \pi \int\limits_0^4 {\left( {4{e^{2x}} - x} \right)dx}  = \left. {\pi \left( {2{e^{2x}} - \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_0^4 = 2\pi \left( {{e^8} - 5} \right)\).

Đáp án: a) Sai; b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).                                           

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).                                                        
D. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

Lời giải

Chọn C

Ta có \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  + \int\limits_1^5 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

Câu 2

A. \(\frac{5}{6}\).              

B. \(\frac{{5\pi }}{6}\). 
C. \(\frac{8}{{15}}\).             

 

D. \(\frac{{8\pi }}{{15}}\).

Lời giải

Chọn A

Diện tích phần gạch chéo:

\(S = \int\limits_0^1 {\left| x \right|dx}  + \int\limits_1^2 {\left| {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right|dx} \)\( = \int\limits_0^1 {xdx}  + \int\limits_1^2 {{{\left( {x - 2} \right)}^2}dx} \)\( = \left. {\frac{{{x^2}}}{2}} \right|_0^1 + \left. {\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}{3}} \right|_1^2\)\( = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\).

Câu 5

Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới

Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới (ảnh 1)

a) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 1,x = 2\).

b) Diện tích hình phẳng phần tô màu trong hình vẽ là \(\int\limits_1^2 {{x^2}dx} \).

c) Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 0,x = 2\).

d) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng \(\frac{4}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP