Câu hỏi:

17/10/2025 49 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x\;\;khi\;x \le 0\\x\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x > 0\end{array} \right.\).

a) \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} = \int\limits_2^5 {xdx} \).

b) \(\int\limits_{ - 4}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} = 6\).

c) \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx} = \frac{{20}}{3}\).

d) \(\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} = \frac{{31}}{6}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 a) \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_2^5 {xdx} \).

b) \[\int\limits_{ - 4}^{ - 2} {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 4}^{ - 2} {\left( {{x^2} - x} \right)dx}  = \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_{ - 4}^{ - 2} = \frac{{74}}{3}\].

c) \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \)

\( = 2\int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \)

\( = 2\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^2} - x} \right)dx}  + \int\limits_0^1 {xdx}  + \int\limits_0^3 {xdx} \)

\( = \left. {2\left( {\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_{ - 1}^0 + \left. {\frac{{{x^2}}}{2}} \right|_0^1 + \left. {\frac{{{x^2}}}{2}} \right|_0^3\)

\( = \frac{5}{3} + \frac{1}{2} + \frac{9}{2} = \frac{{20}}{3}\).

d) \(\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)\( = \int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{x^2} - x} \right)dx}  + \int\limits_0^1 {xdx} \)\( = \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_{ - 2}^0 + \left. {\frac{{{x^2}}}{2}} \right|_0^1 = \frac{{14}}{3} + \frac{1}{2} = \frac{{31}}{6}\).

 Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Đúng;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

Khi ô tô dừng hẳn thì \(v(t) = 30 - 3t = 0 \Leftrightarrow t = 10\).

Quãng đường ô tô di chuyển được là \(s = \int\limits_0^{10} {\left( {30 - 3t} \right)dt}  = \left. {\left( {30t - \frac{{3{t^2}}}{2}} \right)} \right|_0^{10} = 150\)m.

Câu 2

A. \(V = \int\limits_{ - 1}^1 {3x} dx.\)                    
B. \(V = \int\limits_{ - 1}^1 {{{(3x)}^2}} dx.\)                           
C. \(V = \int\limits_{ - 1}^1 {(6x} {)^2}dx.\)                              
D. \(V = \int\limits_{ - 1}^1 {6x} dx.\)

Lời giải

Chọn B

Thể tích của vật thể \(V = \int\limits_{ - 1}^1 {{{\left( {3x} \right)}^2}dx} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cho \(({H_1})\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(f(x) = {x^2}\), trục \(Ox\)và đường thẳng \(x = - 1\); \(({H_2})\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(f(x) = {x^2}\)\(g(x) = - x\).

a) Đồ thị của hai hàm số \(f(x)\)\(g(x)\)cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là \(0\)\( - 1\).  

b) Diện tích hình phẳng \(({H_1})\) bằng \(\frac{\pi }{3}.\)

c) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình \(({H_1})\) quanh trục \(Ox\) bằng \(\frac{\pi }{5}.\)

d) Diện tích của \(({H_1})\) gấp đôi diện tích của \(({H_2})\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP