Câu hỏi:

19/10/2025 10 Lưu

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Cho phương trình lượng giác \[\sin \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]. Khi đó:

a) Phương trình có nghiệm \[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]

b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất là \[ - \frac{{2\pi }}{9}.\]

c) Trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\] phương trình đã cho có 3 nghiệm.

d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]\[\frac{{7\pi }}{9}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) S

b) Đ

c) S

d) Đ

 

a) Ta có: \[\sin \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

          \[ \Leftrightarrow \sin \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) = \sin \left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\]

          \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x + \frac{\pi }{3} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \\3x + \frac{\pi }{3} = \pi - \left( { - \frac{\pi }{3}} \right) + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]

          \[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]

b) Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình, ta có:

Với \[ - \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3} < 0\] khi \[k < \frac{1}{3}\], mà \[k \in \mathbb{Z}\] nên \[{k_{\max }} = 0\]. Khi đó, \[x = - \frac{{2\pi }}{9}\] (1)

Với \[\frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{3} < 0\] khi \[k < - \frac{1}{2}\]\[k \in \mathbb{Z}\] nên \[{k_{\max }} = - 1\]. Khi đó, \[x = - \frac{\pi }{3}\] (2)

So sánh (1) và (2), ta suy ra \[x = - \frac{{2\pi }}{9}\] là nghiệm âm lớn nhất của phương trình.

c) Với \[0 < - \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3} < \frac{\pi }{2}\] thì \[\frac{1}{3} < k < \frac{{13}}{{12}}\]. Mà \[k \in \mathbb{Z}\] nên \[k = 1\].

Do đó, \[x = \frac{{4\pi }}{9}\].

Với \[0 < \frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{3} < \frac{\pi }{2}\] thì \[ - \frac{1}{2} < k < \frac{1}{4}\]. Mà \[k \in \mathbb{Z}\] nên \[k = 0.\]

Do đó, \[x = \frac{\pi }{3}\].

Vậy phương trình có 2 nghiệm trong khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\].

d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]\[\frac{{4\pi }}{9} + \frac{\pi }{3} = \frac{{7\pi }}{9}.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. \[M\]là trung điểm của \[SC\]. Gọi \[I\] là giao điểm của đường thẳng \[AM\] với mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{IA}}{{IM}}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: 2

Gọi \[O\] là tâm hình bình hành \[ABCD.\]

Ta có: \[I = AM \cap \left( {SBD} \right) = AM \cap SO.\]

Xét tam giác \[SAC\], có \[AM\] và \[SO\] là hai đường trung tuyến của tam giác.

Mà \[AM \cap SO = I\] nên \[I\] là trọng tâm của tam giác \[SAC\].

Do đó, \[\frac{{IA}}{{IM}} = 2.\]

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. \[M\]là trung điểm của \[SC\]. Gọi \[I\] là giao điểm của đường thẳng \[AM\] với mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{IA}}{{IM}}\]. (ảnh 1)

Câu 2

A. \[ - 300^\circ .\] 
B. \[510^\circ .\]             
C. \[60^\circ .\]                             
D. \[ - 420^\circ .\]

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: \[\left( {Ou,Ov} \right) = - \left( {360^\circ - 60^\circ } \right) = - 300^\circ \].

Câu 3

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]                             
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]
C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]                                  
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{S_{10}} = 110.\]                                     
B. \[{S_{10}} = 100.\]                       
C. \[{S_{10}} = 21.\]       
D. \[{S_{10}} = 19.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{1}{5}.\]   
B. \[\frac{3}{5}.\]            
C. \[ - \frac{3}{5}.\]           
D. \[\frac{4}{5}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]                                                 
B. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]
C. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]                                                 
D. \[x = \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[6.\]                    
B. \[ - 6.\]                         
C. \[1.\]                         
D. \[ - 18.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP