Câu hỏi:

19/10/2025 28 Lưu

Trên hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian mô tả chuyển động của một vật có khối lượng \(2{\rm{\;kg}}\). Độ lớn động lượng của vật tại thời điểm \({\rm{t}} = 5{\rm{\;s}}\) là

\(6{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

\(10{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

\(25{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

\(3{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Phân tích:

Đồ thị tọa độ - thời gian của vật cho thấy chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều.

Ta có thể xác định tốc độ của vật từ công thức: \({\rm{v}} = \frac{{{\rm{\Delta x}}}}{{{\rm{\Delta t}}}}\).

Thời điểm \({\rm{t}} = 0\) đến thời điểm \({\rm{t}} = 5{\rm{\;s}}\), vật chuyển động thẳng đều với tốc độ là:

\({\rm{v}} = \frac{{{\rm{\Delta x}}}}{{{\rm{\Delta t}}}} = \frac{{25 - 10}}{5} = 3{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\).

Động lượng của vật tại thời điểm \({\rm{t}} = 5{\rm{\;s}}\) có độ lớn là: \({\rm{p}} = {\rm{mv}} = 2.3 = 6{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đ

b) Đ

c) Khi vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng, trọng lực làm thay đổi động lượng nên không thể là hệ kín => S.

d) Trong chuyển động tròn đều \(\overrightarrow v \) đổi hướng nên \(\overrightarrow p \) không bảo toàn hướng => S.

Lời giải

b. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Hai vật có khối lượng khác nhau chuyển động cùng vận tốc thì có động lượng khác nhau.

c. Động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu được chọn. Tùy vào hệ quy chiếu, giá trị động lượng sẽ khác nhau.

d. Trong chuyển động chậm dần đều, vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. Vì vậy độ biến thiên động lượng có độ lớn khác không.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

độ lớn là \(115{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương là đường thẳng \({\rm{AB}}\), chiều từ \({\rm{A}}\) đến \({\rm{B}}\).

độ lớn là \(115{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương là đường thẳng \({\rm{AB}}\), chiều từ \({\rm{B}}\) đến \({\rm{A}}\).

độ lớn là \(35{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương là đường thẳng \({\rm{AB}}\), chiều từ \({\rm{A}}\) đến \({\rm{B}}\).

độ lớn là \(35{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương là đường thẳng \({\rm{AB}}\), chiều từ \({\rm{B}}\) đến \({\rm{A}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

ngược hướng chuyển động của viên đạn và có độ lớn \(400{\rm{\;N}}\).

cùng hướng chuyển động của viên đạn và có độ lớn \(400{\rm{\;N}}\).

ngược hướng chuyển động của viên đạn và có độ lớn \(800{\rm{\;N}}\).

cùng hướng chuyển động của viên đạn và có độ lớn \(800{\rm{\;N}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP