Câu hỏi:

20/10/2025 13 Lưu

Tổng chi phí T (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất \(x\)sản phẩm được cho bởi biểu thức \(T = {x^2} + 20x + 4000\). Giá bán của 1 sản phẩm là 150 nghìn đồng. Số sản phẩm cần được sản xuất trong khoảng nào để đảm bảo không bị lỗ (giả thiết các sản phẩm được bán hết).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Doanh thu khi bán \(x\) sản phẩm là \(150x\).

Lợi nhuận khi bán \(x\) sản phẩm là \(150x - \left( {{x^2} + 20x + 4000} \right) = - {x^2} + 130x - 4000\).

Để không bị lỗ thì \( - {x^2} + 130x - 4000 \ge 0\)\( \Leftrightarrow 50 \le x \le 80\).

Vậy số sản phẩm cần được sản xuất trong đoạn \(\left[ {50;80} \right]\) để đảm bảo không bị lỗ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A = \cos 0^\circ + \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)

\[ = \left( {\cos 0^\circ + \cos 180^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ + \cos 160^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ + \cos 100^\circ } \right)\]

\[ = \left( {\cos 0^\circ - \cos 0^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ - \cos 20^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ - \cos 80^\circ } \right) = 0\].

Trả lời: 0.

Lời giải

a) Có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC là \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}.8.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 10\sqrt 3 \].

c) Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\)\( = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\cos 60^\circ  = 49 \Rightarrow BC = 7\).

Áp dụng định lí sin ta có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{7}{{\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

d) Ta có \(\cos B = \frac{{{7^2} + {8^2} - {5^2}}}{{2.7.8}} = \frac{{11}}{{14}}\).

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM ta có \(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2AB.BM.\cos B = \frac{{208}}{7} \Rightarrow AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

Câu 3

A. \(X = \left( {0;1} \right)\).                               
B. \(X = \left( {1; + \infty } \right)\).              
C. \(X = \left( { - 1;0} \right)\).                            
D. \(X = \left( {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {0; - 1} \right)\).                                   
B. \(\left( {3;5} \right)\).                            
C. \(\left( {1;4} \right)\). 
D. \(\left( {2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 8;\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \).       

A. 40.                        
B. \( - 40\).                    
C. 13.  
D. \( - 13\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP