Câu hỏi:

25/10/2025 30 Lưu

VI. Reorder the words There is one example.

0. am / TV. / I / watching /  ® I am watching TV.

I / to / an / audio / guide? / May / listen /

® ______________________________________________________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

May I listen to an audio guide?

Mẫu câu xin phép để làm gì: May I + …?

Dịch: Tôi có thể nghe băng hướng dẫn không?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

wearing / green / She / boots. / is /

® ______________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 She is wearing green boots.

Mẫu câu diễn tả ai đó đang làm gì: He/ She/ Danh từ chỉ người/ Tên riêng + is + V-ing

Dịch: Cô ấy đang đi giày bốt màu xanh lá.

Câu 3:

There / eleven / on / bed. / are / pillows / the /

® ______________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

There are eleven pillows on the bed.

Mẫu câu diễn tả số lượng người/vật tại một địa điểm cụ thể: There is/ are + số lượng + danh từ + …

Dịch: Có 11 chiếc gối trên giường. 

Câu 4:

sister / catch / a / ball. / My / can’t /

® ______________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

My sister can’t catch a ball.

Mẫu câu phủ định của câu diễn tả khả năng: Người/ vật + can’t + động từ + ...

Dịch: Chị/ Em gái tôi không thể bắt bóng. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. is   
B. am 
C. are

Lời giải

C

Cấu trúc: There are + danh từ số nhiều + … (Có …)

® Chọn C

® There are two pillows on the bed.

Dịch: Có 2 chiếc gối ở trên giường.

Lời giải

A

What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)

Nội dung nghe:

Teacher: Here is the classroom.

Student: I like that computer.

Teacher: Where?

Student: Over there.

Teacher: A computer? No, that’s a board.

Dịch:

Cô giáo: Đây là phòng học.

Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.

Cô giáo: Ở đâu?

Học sinh: Ở đằng kia.

Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.

® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.

® Chọn A.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. skirt        

B. jeans        
C. shirt          
D. soccer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. draw        

B. shelf         
C. run 
D. dance

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP