Choose the correct answer.
A ________ is someone who illegally gets access to computer systems.
player
hacker
translator
follower
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. player (n): người chơi
B. hacker (n): tin tặc
C. translator (n): người dịch
D. follower (n): người theo dõi
Cụm “illegally gets access to computer systems” mô tả đúng hành vi của hacker.
Chọn B.
→ A hacker is someone who illegally gets access to computer systems.
Dịch nghĩa: Tin tặc là người xâm nhập trái phép vào hệ thống máy tính.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
is knowing
but
doesn’t want
to share
Lời giải
Đáp án đúng: A
Động từ “know” là stative verb (động từ chỉ trạng thái) → không dùng ở thì tiếp diễn.
Sửa: is knowing → knows
Chọn A.
Câu đúng: He knows the answer, but he doesn’t want to share it.
Dịch nghĩa: Anh ấy biết câu trả lời, nhưng không muốn chia sẻ nó.
Câu 2
posting
posts
post
posted
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu “usually” → thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chủ ngữ “He” → động từ thêm -s.
Chọn B.
→ He usually posts his photos on social media every morning.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi sáng.
Câu 3
spellchecker
video call
satellite TV
hacker
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
don’t know
can I find
the
on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
connect
spend
upload
check
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
used to watch
am used to watching
use to watch
was used to watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
calculator
remote control
GPS
wearable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.