Cho dãy số có các số hạng là 8, 13, 18, 23, 28, .... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho dãy số có các số hạng là 8, 13, 18, 23, 28, .... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. \[{u_n} = 5n - 3\].
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Xét từng đáp án:
- Đáp án A ta có: \({u_1} = 5.1 - 3 = 2 \ne 8\), không thỏa mãn.
- Đáp án B ta có: \({u_1} = 5.1 + 2 = 7 \ne 8\), không thỏa mãn.
- Đáp án C ta có: \({u_1} = 5.1 + 3 = 8\), thỏa mãn.
- Đáp án D ta có: \({u_1} = 5.1 - 1 = 4 \ne 8\), không thỏa mãn.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tần số lớn nhất là 30 nên nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {2;3} \right)\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(P = \frac{{1 + \cos x + \cos 2x + \cos 3x}}{{\cos x + \cos 2x}} = \frac{{1 + \cos x + 2{{\cos }^2}x - 1 + 4{{\cos }^3}x - 3\cos x}}{{\cos x + 2{{\cos }^2}x - 1}}\)
\( = \frac{{4{{\cos }^3}x + 2{{\cos }^2}x - 2\cos x}}{{2{{\cos }^2}x + \cos x - 1}} = \frac{{2\cos x\left( {2{{\cos }^2}x + \cos x - 1} \right)}}{{2{{\cos }^2}x + \cos x - 1}} = 2\cos x\).
Khi đó \(a = 2,b = 1\), vậy \(T = a - b = 2 - 1 = 1\).
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ruồi giấm cho kết quả như sau:
|
Tuổi thọ (ngày) |
\(\left[ {40;\,42} \right)\) |
\(\left[ {42;\,44} \right)\) |
\(\left[ {44;\,46} \right)\) |
\(\left[ {46;\,48} \right)\) |
\(\left[ {48;\,50} \right)\) |
|
Số lượng |
5 |
12 |
23 |
31 |
29 |
Tuổi thọ trung bình của ruồi giấm trong mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.