Câu hỏi:

04/11/2025 17 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Đổi số đo của góc \(\alpha = 60^\circ \) sang rađian ta được

A. \(\alpha = \frac{\pi }{2}\);                        
B. \(\alpha = \frac{\pi }{4}\);               
C. \(\alpha = \frac{\pi }{6}\);                              
D. \(\alpha = \frac{\pi }{3}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Ta có: \(\alpha = 60^\circ = \frac{{60\pi }}{{180}}\) rad = \( = \frac{\pi }{3}\) rad.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\sin \alpha > 0\);    

B. \[\cos \alpha < 0\];   
C. \(\tan \alpha > 0\);                            
D. \(\cot \alpha > 0\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Do \(\alpha \) thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác nên \(\sin \alpha < 0\); \[\cos \alpha < 0\]; \(\tan \alpha > 0\); \(\cot \alpha > 0\).

Do đó khẳng định ở phương án A là sai.

Lời giải

Ta có: \(0 < \alpha < 90^\circ \Leftrightarrow 0 < \frac{\alpha }{2} < 45^\circ \Rightarrow 0 < {\rm{sin}}\frac{\alpha }{2} < \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow 0 < \sqrt {\frac{{x - 1}}{{2x}}} < \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow x > 0\)

Lại có \({\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\frac{\alpha }{2} + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\frac{\alpha }{2} = 1 \Rightarrow {\rm{cos}}\frac{\alpha }{2} = \sqrt {1 - {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\frac{\alpha }{2}} \), vì \(0 < \frac{\alpha }{2} < 45^\circ \)

\( \Leftrightarrow {\rm{cos}}\frac{\alpha }{2} = \sqrt {\frac{{x + 1}}{{2x}}} \Rightarrow {\rm{tan}}\frac{\alpha }{2} = \sqrt {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \)

Khi đó \({\rm{tan}}\alpha = \frac{{2{\rm{tan}}\frac{\alpha }{2}}}{{1 - {\rm{ta}}{{\rm{n}}^2}\frac{\alpha }{2}}} = \frac{{2\sqrt {\frac{x}{{x + 1}}} }}{{1 - \frac{{x - 1}}{{x + 1}}}} = \sqrt {{x^2} - 1} \).

Ta có: \({\rm{tan}}\alpha = \frac{1}{2}x\) \( \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} - 1} = \frac{1}{2}x\)

\( \Leftrightarrow {x^2} - 1 = \frac{1}{4}{x^2}\) (do \(x > 0\))

\( \Leftrightarrow  - \frac{3}{4}{x^2} = - 1\)

\( \Leftrightarrow {x^2} = \frac{4}{3}\)\( \Leftrightarrow x = \frac{2}{{\sqrt 3 }} = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\) (do \(x > 0\))

Vậy giá trị \(x\) cần tìm là \(x = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 3

A. \(\frac{{3\pi }}{4}\);                           
B. \(\frac{{5\pi }}{4}\);                             
C. \(\frac{{7\pi }}{4}\);                             
D. \(\frac{{9\pi }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {0;\pi } \right)\);                     
B. \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\);   
C. \(\left( { - 2\pi ; - \pi } \right)\);             
D. \(\left( { - \frac{{5\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;        
B. Hình chóp có mặt đáy \(ABCD\) là hình vuông;        
C. Đỉnh \(S\) của hình chóp không nằm trong mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\);        
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(a\,{\rm{//}}\,b\)\(b \subset \left( P \right)\);                                                          
B. \(a\,{\rm{//}}\,b\)\(b\,{\rm{//}}\,\left( P \right)\);        
C. \(a \subset \left( Q \right)\)\(b \subset \left( P \right)\);                                                          
D. \(a\,{\rm{//}}\,b\); \(a \subset \left( Q \right)\)\(b \subset \left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP