Câu hỏi:

05/11/2025 74 Lưu

(0,5 điểm) Chứng minh rằng dãy số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{u_1} = \sqrt 2 }\\{{u_{n + 1}} = \sqrt {{u_n} + 2} }\end{array}} \right.\) tăng và bị chăn trên bởi 2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

⦁ Ta có \({u_n} > 1\)

Giả sử tồn tại \({u_n} \ge 2 \Rightarrow \sqrt {{u_{n - 1}} + 2}  \ge 2 \Rightarrow {u_{n - 1}} \ge 2\)

Như vậy, nếu tồn tại \({u_n} \ge 2\) thì suy ra \({u_{n - 1}} \ge 2\), từ đó cũng suy ra được \({u_{n - 2}},{u_{n - 3}} \ldots {u_2},{u_1} \ge 2\) vô lý

Do \({u_1} = \sqrt 2  < 2.\) Nên điều giả sử là sai.

Suy ra \({u_n} < 2\) (1)

⦁ Xét \({u_{n + 1}} - {u_n} = \sqrt {{u_n} + 2}  - {u_n} = \frac{{{u_n} + 2 - u_n^2}}{{\sqrt {{u_n} + 2}  + {u_n}}} = \frac{{\left( {2 - {u_n}} \right)\left( {1 + {u_n}} \right)}}{{\sqrt {{u_n} + 2}  + {u_n}}} > 0\)

Suy ra \({u_{n + 1}} > {u_n},\) nên đây là dãy tăng (2)

Từ (1) và (2) suy ra dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;3} \right)\];
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\];
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\];
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;3} \right)\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Từ đồ thị hàm số ta có

Trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\], đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\].

Trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\], đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\].

Trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\], đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Vậy khẳng định C đúng.

Câu 2

A. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương;      
B. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng hướng; 
C. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) có độ dài bằng nhau;        
D. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn ngược hướng.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \) và một số thực \(k \ne 0\), ta có hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương với nhau.

Câu 4

A. \(\overrightarrow {MN} = 2\overrightarrow {PQ} \); 
B. \(\overrightarrow {MQ} = 2\overrightarrow {NP} \);     
C. \(\overrightarrow {MN} = - 2\overrightarrow {PQ} \);     
D. \(\overrightarrow {MQ} = - 2\overrightarrow {NP} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {EO} = \overrightarrow 0 \);                                 
B. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \); 
C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} - \overrightarrow {OC} \); 
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow 0 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);                                   
B. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);                                   
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \); 
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(a\sqrt {10} \);      
B. \(4a\);                         
C. \(3a\);                          
D. \(5a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP