Câu hỏi:

06/11/2025 9 Lưu

Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức sai:

A. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {AC} \).  

B. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} \).

C. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {NC} \).
D. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {DB} \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Tứ giác AMCN là hình bình hành \( \Rightarrow \overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {AC}  \Rightarrow \) A đúng.

ABCD là hình bình hành \( \Rightarrow \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  \Rightarrow \) B đúng.

\(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {NC} ,\overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {MC}  \Rightarrow \overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {NC}  \Rightarrow C\) đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(8,8\) phút. 

B. \(9\) phút.  
C. \(9,5\) phút. 
D. \(10\) phút.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là

\(\overline x  = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.

Lời giải

Trả lời: 141

Vẽ hình vuông \(ADBM\), cạnh \(MA = 100\) thì \(MD = 100\sqrt 2 \).

Theo quy tắc hình bình hành có \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MD} \).

Vật đứng yên khi \(\overrightarrow {{F_3}}  =  - \overrightarrow {MD} \).

Suy ra cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là \(\left| {\overrightarrow {{F_3}} } \right| = 100\sqrt 2 \; \approx 141\;{\rm{N}}\).

Khi đó tính cường độ của lực vecto F3 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 2)

Câu 3

A. \(\left( {2\,;\,1} \right)\).

B. \(\left( { - 5\,;\,0} \right)\).  
C. \(\left( {0\,;\,0} \right)\). 
D. \(\left( {1\,;\, - 3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2{a^2}.\)  

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\). 
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}}}{2}\). 
D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \frac{{{a^2}}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. P¯:"x,x1x" .                                      

B. P¯:"x,x>1x" .

C. P¯:"x,x1x" .                                       
D. P¯:"x,x>1x".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {0;0} \right)\). 

B. \(\left( {1;1} \right)\). 
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).  
D. \(\left( { - 1; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP