Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vị: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến: 1, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, 25.
Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh trên là.
A. \(8,8\) phút.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là
\(\overline x = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. \(25\).
Đáp án đúng là: B
Mốt của mẫu số liệu là 6.
Câu 3:
Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là
A. \(25\).
Đáp án đúng là: A
Ta có \({Q_1} = 5;{Q_3} = 11\).
Suy ra \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 6\).
Mà \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} = - 4;{Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 20\).
Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.
Câu 4:
Độ lệch chuẩn về thời gian chờ xe bus của 10 học sinh trên là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. \(6,07\) phút.
Đáp án đúng là: B
Ta có
\({s^2} = \frac{{{{\left( {1 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {4 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {5 - 8,8} \right)}^2} + 2{{\left( {6 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {8 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {10 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}}\)
\( + \frac{{{{\left( {11 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {12 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {25 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}} = 39,36\).
Suy ra \(s = \sqrt {39,36} \approx 6,27\).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trả lời: 141
Vẽ hình vuông \(ADBM\), cạnh \(MA = 100\) thì \(MD = 100\sqrt 2 \).
Theo quy tắc hình bình hành có \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MD} \).
Vật đứng yên khi \(\overrightarrow {{F_3}} = - \overrightarrow {MD} \).
Suy ra cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là \(\left| {\overrightarrow {{F_3}} } \right| = 100\sqrt 2 \; \approx 141\;{\rm{N}}\).

Câu 2
A. \(\left( {2\,;\,1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Thay lần lượt tọa độ của các điểm đã cho vào bất phương trình \(x - 4y + 5 > 0\), nếu thỏa mãn thì điểm đó thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Và ta thấy B là đáp án đúng.
Câu 3
A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\left( {0;0} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
