Câu hỏi:

06/11/2025 29 Lưu

Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vị: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến: 1, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, 25.
Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh trên là.

A. \(8,8\) phút. 

B. \(9\) phút.  
C. \(9,5\) phút. 
D. \(10\) phút.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là

\(\overline x  = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Mốt của mẫu số liệu trên là

A. \(25\).   

B. \(6\)
C. \(8\). 
D. \(12\).

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Mốt của mẫu số liệu là 6.

Câu 3:

Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là

A. \(25\). 

B. \(6\).
C. \(8\).  
D. \(12\).

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có \({Q_1} = 5;{Q_3} = 11\).

Suy ra \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 6\).

Mà \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} =  - 4;{Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 20\).

Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.

Câu 4:

Độ lệch chuẩn về thời gian chờ xe bus của 10 học sinh trên là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

A. \(6,07\) phút.  

B. \(6,27\) phút.   
C. \(6,3\) phút.  
D. \(6,7\) phút.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có 

\({s^2} = \frac{{{{\left( {1 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {4 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {5 - 8,8} \right)}^2} + 2{{\left( {6 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {8 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {10 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}}\)

\( + \frac{{{{\left( {11 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {12 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {25 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}} = 39,36\).

Suy ra \(s = \sqrt {39,36}  \approx 6,27\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời: 141

Vẽ hình vuông \(ADBM\), cạnh \(MA = 100\) thì \(MD = 100\sqrt 2 \).

Theo quy tắc hình bình hành có \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MD} \).

Vật đứng yên khi \(\overrightarrow {{F_3}}  =  - \overrightarrow {MD} \).

Suy ra cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là \(\left| {\overrightarrow {{F_3}} } \right| = 100\sqrt 2 \; \approx 141\;{\rm{N}}\).

Khi đó tính cường độ của lực vecto F3 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 2)

Câu 2

A. \(\left( {2\,;\,1} \right)\).

B. \(\left( { - 5\,;\,0} \right)\).  
C. \(\left( {0\,;\,0} \right)\). 
D. \(\left( {1\,;\, - 3} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Thay lần lượt tọa độ của các điểm đã cho vào bất phương trình \(x - 4y + 5 > 0\), nếu thỏa mãn thì điểm đó thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Và ta thấy B là đáp án đúng.

Câu 3

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2{a^2}.\)  

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\). 
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - \frac{{{a^2}}}{2}\). 
D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \frac{{{a^2}}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. P¯:"x,x1x" .                                      

B. P¯:"x,x>1x" .

C. P¯:"x,x1x" .                                       
D. P¯:"x,x>1x".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {0;0} \right)\). 

B. \(\left( {1;1} \right)\). 
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).  
D. \(\left( { - 1; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP