Câu hỏi:

13/11/2025 11 Lưu

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 5\;{\rm{cm,}}\;AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là đường cao của \(\Delta ABC.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Media VietJack

a) Đúng.

Vì tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) nên theo định lí Pythagore ta có:

\(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} = {5^2} + {12^2} = 169\) nên \(BC = \sqrt {169} = 13\;\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

Vậy \(BC = 13\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

b) Sai.

Diện tích \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) là: \(S = \frac{1}{2}AB \cdot AC = \frac{1}{2} \cdot 5 \cdot 12 = 30\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Vậy diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(30\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

c) Sai.

\(AD\) là đường cao của \(\Delta ABC\) nên diện tích \(\Delta ABC\) là: \(S = \frac{1}{2}AD \cdot BC.\)

Do đó, \(\frac{1}{2} \cdot AD \cdot 13 = 30,\) suy ra \(AD = \frac{{60}}{{13}}\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Vậy \(AD = \frac{{60}}{{13}}\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

d) Đúng.  

\(\Delta ABD\) vuông tại \(D\) nên theo định lí Pythagore ta có: \(B{D^2} + A{D^2} = A{B^2}\) nên \(B{D^2} + {\left( {\frac{{60}}{{13}}} \right)^2} = {5^2},\) hay \(B{D^2} = \frac{{625}}{{169}},\) suy ra \[BD = \sqrt {\frac{{625}}{{169}}} = \frac{{25}}{{13}}\;\left( {{\rm{cm}}} \right).\]

\(\Delta ABD\) có: \(BD < AD\;\left( {{\rm{Do}}\;\;\frac{{25}}{{13}} < \frac{{60}}{{13}}} \right)\) nên \(\widehat B > \widehat {DAB}.\) Vậy \(\widehat B > \widehat {DAB}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: \(14,1\)

Media VietJack

Vẽ \(\Delta ABC\) như trong hình vẽ trên. Ta có: \(AC = 10\;{\rm{m,}}\;BC = 40 - 30 = 10\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

Áp dụng định lí Pythagore vào \(\Delta ABC\) vuông tại \(C\) ta có:

\(A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} = {10^2} + {10^2} = 200\) nên \(AB = \sqrt {200} \approx 14,1\;\left( {\rm{m}} \right).\)

Vậy khoảng cách giữa hai điểm \(A\)\(B\) trong hình vẽ bằng khoảng \(14,1\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.

Câu 3

A. \(\widehat A = 90^\circ .\)    
B. \(\widehat A = 80^\circ .\)  
C. \(\widehat A = 100^\circ .\)    
D. \(\widehat A = 110^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(QR = PR - PQ.\) 
B. \(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)
C. \(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)            
D. \(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\widehat N = 30^\circ .\)      
B. \(\widehat N = 40^\circ .\)    
C. \(\widehat N = 45^\circ .\)                
D. \(\widehat N = 50^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)          
B. \(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)   
C. \(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)  
D. \(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP