Câu hỏi:

17/11/2025 2 Lưu

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) và chiều cao \(h\). Khi đó nửa chu vi đáy là

A. \(\frac{{2{S_{xq}}}}{h}\);         
B. \(\frac{{{S_{xq}}}}{h}\);  
C. \(\frac{{{S_{xq}}}}{{2h}}\);       
D. \(\frac{{2h}}{{{S_{xq}}}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là \({S_{xq}} = \frac{1}{2}Ch = ph\). Trong đó \(p\) là nửa chu vi đáy. Do đó \(p = \frac{{{S_{xq}}}}{h}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\).

a) Điều kiện xác định của biểu thức \(A\) là \(x + 2 \ne 0\) hay \(x \ne  - 2.\)

b) Với \(x \ne  \pm 2\), ta có: \(C = A - B\)

Suy ra \(C = \frac{{x - 2}}{{x + 2}} - \left( {\frac{x}{{x - 2}} + \frac{{9x + 2}}{{4 - {x^2}}}} \right)\)

\(C = \frac{{x - 2}}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} - \frac{{9x + 2}}{{4 - {x^2}}}\)

\( = \frac{{x - 2}}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} + \frac{{9x + 2}}{{{x^2} - 4}}\)

\( = \frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2} - x\left( {x + 2} \right) + 9x + 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)

\( = \frac{{{x^2} - 4x + 4 - {x^2} - 2x + 9x + 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)

\( = \frac{{3x + 6}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)

\( = \frac{{3\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} = \frac{3}{{x - 2}}\).

Vậy với \(x \ne  \pm 2\) thì \(C = \frac{3}{{x - 2}}.\)

c) Ta có: \(3x\left( {2x + 1} \right) - 6\left( {2x + 1} \right) = 0\)

\(\left( {2x + 1} \right)\left( {3x - 6} \right) = 0\)

Suy ra \(2x + 1 = 0\) hoặc \(3x - 6 = 0\)

\(x =  - \frac{1}{2}\) (thỏa mãn) hoặc \(x = 2\) (không thỏa mãn).

Thay \(x =  - \frac{1}{2}\) vào biểu thức \(C = \frac{3}{{x - 2}}\) ta được:

\(C = \frac{3}{{ - \frac{1}{2} - 2}} = \frac{3}{{ - \frac{5}{2}}} = \frac{{ - 6}}{5}.\)

Câu 2

A. \( - 64\);             
B. 64;              
C. \( - 4\);                    
D. 4.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + 4} \right)^3}\). Vậy \(a = 4.\)

Câu 3

A. \({x^2}y\);        
B. \(x{y^2}\);             
C. \({x^2}{y^2}\);    
D. \({x^3}{y^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\);    

B. \( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) và \(32{x^2}{y^3}\);

C. \(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\);       
D. \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) \((a,b\) là các hằng số khác \(0).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - 76\);                 
B. \( - 52\);                  
C. \( - 25\);                
D. \(37\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{x}{{x + 1}} - \frac{2}{{x + 1}}\);     

B. \(\frac{{2x}}{{x + 1}} - \frac{2}{{x + 1}}\);

C. \[\frac{{ - x}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x + 1}}\];                    
D. \(\frac{x}{{x + 1}} - \frac{{ - 1}}{{ - \left( {x + 1} \right)}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP