Câu hỏi:

18/11/2025 42 Lưu

Complete the sentence using the words or phrases in the box.

look up

career

draw

education

gather

It was common for families in the past to _____ around the fireplace in the evenings to share stories.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

look up: tra cứu, tra thông tin

career (n): nghề, nghề nghiệp

draw (v): kéo, lôi, rút ra; vẽ

education (n): sự giáo dục, sự đào tạo

gather (v): tập hợp, tụ họp, hợp lại

22. gather

- Cấu trúc để chỉ một hiện tượng, hành động thường thấy: to be + common + for sb + to V

→ Chỗ trống cần động từ nguyên thể chỉ việc quây quần → “gather”

- Collocation: gather around (the fireplace/table) = tụ họp, ngồi quây quần quanh đống lửa, bàn,...

Dịch: Trước đây, các gia đình thường quây quần bên lò sưởi vào buổi tối để kể chuyện.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

These days, a language learner can _____ a word more easily with an online dictionary.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

look up

- Ngữ cảnh: Người học ngôn ngữ có thể tra cứu từ vựng trên từ điển trực tuyến

- Trước chỗ trống có trợ động từ “can” → chỗ trống cần động từ nguyên thể chỉ việc tra cứu.

→ chọn “look up” = tra cứu (một từ, thông tin, định nghĩa,...), là cụm động từ phổ biến.

Dịch: Ngày nay, người học ngôn ngữ có thể tra cứu từ vựng dễ dàng hơn với từ điển trực tuyến.

Câu 3:

Forty years ago, many people in my neighborhood would _____ water from the well.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

draw

- Ngữ cảnh: Ngày xưa, người ta múc nước từ giếng.

- Cấu trúc: would + V nguyên thể, được dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ → cần động từ nguyên thể để nói về việc lấy nước từ giếng.

- Cụm từ thông dụng: “to draw water from a/the well” = múc, lấy nước từ giếng

Dịch: Bốn mươi năm trước, nhiều người trong khu phố của tôi phải múc nước từ giếng.

Câu 4:

Language learning can open doors to exciting _____ opportunities in many fields such as translation and language teaching.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

career

- Ngữ cảnh: Học ngoại ngữ đem lại nhiều cơ hội trong các ngành nghề khác nhau.

- Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “opportunities” → cần tính từ hoặc danh từ để bổ nghĩa.

- Collocation: “career opportunities” = cơ hội nghề nghiệp

- “open doors to + N” = mở ra cơ hội cho điều gì đó.

Dịch: Học ngôn ngữ có thể mở ra những cơ hội nghề nghiệp thú vị trong nhiều lĩnh vực như biên dịch và giảng dạy ngôn ngữ.

Câu 5:

_____ in the past was less accessible, especially for women and the poor.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

education

- Trong câu, động từ “to be” được chia là “was” → chỗ trống cần danh từ số ít/không đếm được làm chủ ngữ.

- Ngữ cảnh: Câu mô tả tính khả dụng của một khái niệm, hiện tượng đối với phụ nữ và người nghèo trong quá khứ.

→ Trong các từ được cho, “Education” = sự giáo dục, là danh từ chỉ khái niệm trừu tượng/không đếm được, phù hợp làm chủ ngữ khi đứng đầu câu và phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Trong quá khứ, giáo dục khó tiếp cận hơn, đặc biệt là đối với phụ nữ và người nghèo.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You can only walk this way if you are with a friend.
B. Be careful! There is something you might trip over.
C. This area is blocked off, so you should turn around.
D. There is a hazard ahead, so you should run.

Lời giải

B

Dịch biển báo: CẨN TRỌNG. Nguy cơ vấp ngã.

Xét các đáp án: Bạn đang đi bộ với bạn bè sau giờ học và nhìn thấy biển báo này trên một đoạn vỉa hè. Biển báo này có nghĩa là gì?

A. Bạn chỉ có thể đi bộ theo cách này nếu đi cùng một người bạn.

B. Cẩn thận! Có thứ gì đó có thể khiến bạn vấp ngã.

C. Khu vực này bị chặn, vì vậy bạn nên quay lại.

D. Có mối nguy hiểm phía trước, vì vậy bạn nên chạy.

Dựa vào nội dung biển báo, chọn B.

Lời giải

C

- Cấu trúc: động từ khuyết thiếu + V nguyên thể → sau “would” phải dùng động từ nguyên thể, cần sửa “went” thành “go”.

Dịch: Khi Charlie còn là một thiếu niên, cô thường đi leo núi vào cuối tuần.

Câu 3

A. important             
B. interesting            
C. unnecessary  
D. difficult

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. large                    
B. favorite                
C. local             
D. united 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP