Câu hỏi:

18/11/2025 7 Lưu

(1 điểm) Cho mẫu số liệu thống kê:

6        7        8        14      23      34      65      120.

Tìm các số liệu bất thường của mẫu số liệu trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Mẫu số liệu có 8 số liệu.

Mẫu số liệu đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

Các tứ phân vị là:

Tứ phân vị thứ hai là: \({Q_2} = \left( {14 + 23} \right):2 = 18,5\).

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu 6; 7; 8; 14.

Do đó, \({Q_1} = \left( {7 + 8} \right):2 = 7,5\).

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu 23; 34; 65; 120.

Do đó, \({Q_3} = \left( {34 + 65} \right):2 = 49,5\).

Khoảng tứ phân vị là: \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 49,5 - 7,5 = 42\).

Ta có:

\({Q_1} - \frac{3}{2}{\Delta _Q} = 7,5 - \frac{3}{2}.42 = - 55,5\);

\({Q_3} + \frac{3}{2}{\Delta _Q} = 49,5 + \frac{3}{2}.42 = 112,5\).

Vậy giá trị bất thường của mẫu số liệu là 120 (do lớn hơn 112,5).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn;
B. Mẫu số liệu thứ hai có độ phân tán thấp hơn;
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán như nhau;
D. Không có khẳng định đúng.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Xét mẫu thứ nhất là: \(\left\{ {2;3;4;2;1;4;5} \right\}\).

Ta có: \({x_{1\min }} = 1\); \({x_{1max}} = 5\). Khoảng biến thiên là: \({R_1} = 5 - 1 = 4\).

Xét mẫu thứ hai là: \(\left\{ {2;0;1;2;1;2;3} \right\}\).

Ta có: \({x_{2\min }} = 0\); \({x_{2max}} = 3\). Khoảng biến thiên là: \({R_2} = 3 - 0 = 3\).

\({R_1} > {R_2}\) nên mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn mẫu số liệu thứ hai.

Lời giải

Vậy sau hai giờ, hai (ảnh 2)

Kí hiệu như hình vẽ trên.

Sau 2 giờ, tàu \(B\)  chạy được 48 hải lí, tàu \(C\) chạy được 36 hải lí.

Hay \(AB = 48\) hải lí, \(AC = 36\) hải lí.

Xét tam giác \(ABC\), áp dụng định lí côsin ta có:

\(B{C^2} = A{C^2} + A{B^2} - 2AC \cdot AB \cdot \cos \widehat {BAC}\)

\( = {36^2} + {48^2} - 2 \cdot 36 \cdot 48 \cdot \cos 45^\circ \approx 1156,24\)

Do \(BC > 0\) nên \(BC = \sqrt {1156,24} \approx 34\) hải lí.

Vậy sau hai giờ, hai tàu cách nhau khoảng 34 hải lí.

Câu 3

A. \(\tan (180^\circ - \alpha ) = \tan \alpha \); 
B. \(\cot (180^\circ - \alpha ) = \cot \alpha \);
C. \(\cos (180^\circ - \alpha ) = \cos \alpha \); 
D. \(\sin (180^\circ - \alpha ) = \sin \alpha \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\);                                   
B. \( - \frac{{\sqrt 6 }}{2}\); 
C. \(\frac{2}{{\sqrt 6 }}\);                              
D. \( - \frac{2}{{\sqrt 6 }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(60^\circ \);          
B. \(90^\circ \);               
C. \(120^\circ \);                                 
D. \(140^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 9;                            
B. – 8;                              
C. 8;                                 
D. 0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 5;                            
B. 2;                                 
C. 3;                                 
D. 6.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP