Câu hỏi:

19/11/2025 7 Lưu

(1,0 điểm).

a) Cho hai vectơ bất kì \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,5;\,\left| {\,\overrightarrow b } \right| = 4,2;\,\,\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) = 85^\circ \). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \), \(\overrightarrow a .\left( {\overrightarrow a + 2\overrightarrow b } \right)\).

b) Cho tam giác \(ABC\)\(G\) là trọng tâm. Gọi \(H\) là chân đường cao hạ từ \(A\) sao cho \(\overrightarrow {BH} = \frac{1}{3}\overrightarrow {HC} \). Điểm \(M\) di động nằm trên \(BC\) sao cho \(\overrightarrow {BM} = x\overrightarrow {BC} \). Tìm \(x\) sao cho độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} \) đạt giá trị nhỏ nhất.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.{\rm{cos}}\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) = 3,5.4,2.{\rm{cos}}85^\circ \approx 1,3\).

Ta có: \(\overrightarrow a .\left( {\overrightarrow a + 2\overrightarrow b } \right) = \overrightarrow a .\overrightarrow a + \overrightarrow a .2\overrightarrow b = {\overrightarrow a ^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b \approx 3,{5^2} + 2.1,3 \approx 13,5\).

b)

a) Cho hai vectơ bất kì \(\overright (ảnh 1)

Dựng hình bình hành \(AGCE\). Khi đó, ta có: \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {AE} = \overrightarrow {ME} \)

\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} } \right| = \left| {\overrightarrow {ME} } \right| = ME\)

Kẻ \[EF \bot BC\left( {F \in BC} \right)\]

\( \Rightarrow ME \ge EF\)

Do đó \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất bằng \[EF\] khi \(M\) trùng \(F\).

Gọi \(P\) là trung điểm của \(AC\), kẻ \[PQ \bot BC\left( {Q \in BC} \right)\]

\( \Rightarrow P\) là trung điểm của \(GE\) (tính chất hình bình hành)

Ta lại có: \(BG = \frac{2}{3}BP\)

\( \Rightarrow BP = \frac{3}{4}BE\)

\[PQ\parallel EF\left( { \bot BC} \right)\] nên \(BQ = \frac{3}{4}BF\) hay \(BF = \frac{4}{3}BQ\)

\( \Rightarrow \overrightarrow {BF} = \frac{4}{3}\overrightarrow {BQ} \)

Xét tam giác \(AHC\), có:

\(P\) là trung điểm của \(AC\)

\[PQ\parallel AH\left( { \bot BC} \right)\]

Suy ra \(Q\) là trung điểm của \(HC\) nên \(\overrightarrow {HQ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {HC} \)

Ta lại có: \(\overrightarrow {BH} = \frac{1}{3}\overrightarrow {HC} \)

\( \Rightarrow \overrightarrow {BH} + \overrightarrow {HQ} = \frac{1}{3}\overrightarrow {HC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {HC} = \frac{5}{6}\overrightarrow {HC} \)

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {BQ} = \frac{5}{6}\overrightarrow {HC} \)

\(\overrightarrow {HC} = \frac{3}{4}\overrightarrow {BC} \) nên \(\overrightarrow {BQ} = \frac{5}{6}.\frac{3}{4}\overrightarrow {BC} = \frac{5}{8}\overrightarrow {BC} .\)

Do đó \(\overrightarrow {BF} = \frac{4}{3}\overrightarrow {BQ} = \frac{4}{3}.\frac{5}{8}\overrightarrow {BC} = \frac{5}{6}\overrightarrow {BC} \).

Vậy điểm \(M\) nằm trên \(BC\) thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{5}{6}\overrightarrow {BC} \) hay \(x = \frac{5}{6}\) thì độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {GC} \) đạt giá trị nhỏ nhất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nhưng có những tứ giác không là hình bình hành nên \(H \subset T\). Do đó A đúng.

+) Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau, nhưng có những hình chữ nhật không là hình vuông nên \(V \subset N\). Do đó B đúng.

+) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau và có 1 góc vuông nên \(H \supset V\). Do đó C đúng.

+) Có những tứ giác không là hình vuông và ngược lại tất cả hình vuông đều là tứ giác nên \(T \subset V\). Do đó D sai.

Câu 3

A. \(0,86\);                  
B. \(0,51\);                   
C. \(0,59\);                       
D. \(1,70\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;
C. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 6\);              
B. \(x = 6\);                 
C. \(x = 0\);                               
D. \(x = 12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                            
B. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\);       
C. \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\);                      
D. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP