Câu hỏi:

19/11/2025 5 Lưu

Lớp 10A có \(30\) học sinh chia đều vào \(5\) tổ để đi trồng cây. Biết rằng mỗi một học sinh trong một ngày trồng được từ \(13\) đến \(15\) cây. Cuối ngày, tổ trưởng các tổ thống kê số cây trồng được ghi ở bảng sau:

Tổ

1

2

3

4

5

Số cây trồng được

85

80

92

87

90

Tổ nào trong các tổ trên đang thống kê sai?

A. Tổ \(2\);                    
B. Tổ \(3\);                  
C. Tổ \(4\);                               
D. Tổ \(5\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Mỗi tổ có \(\frac{{30}}{5} = 6\) học sinh. Trong một ngày mỗi học sinh trồng được từ \(13\) đến \(15\) cây nên mỗi tổ trồng được từ \(78\) đến \(90\) cây. Do đó, trong bảng trên tổ \(3\) trồng được \(92\) cây là không chính xác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(1\);                          
B. \(2\);                       
C. \(3\);                               
D. \(4\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Để \(A \cup C = B\) thì tập hợp \(C\) bắt buộc phải chứa các phần tử \(1;\,\,3;\,\,4\).

Do đó các tập \(C\) có thể là \(\left\{ {1;3;4} \right\},\,\left\{ {1;3;4;0} \right\},\,\left\{ {1;3;4;2} \right\},\,\left\{ {1;3;4;0;2} \right\}\).

Câu 2

A. \(f\left( 1 \right) = 2\);                                                                           
B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\);
C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
D. Tập xác định của hàm số là \(D = \left( {\frac{3}{2};\, + \infty } \right)\);          

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét đáp án A: ta có \(f\left( 1 \right) = 2.1 - 3 = - 1\) đáp án A sai.

Xét đáp án B: Xét hàm số \(f\left( x \right) = 2x - 3\). Hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Lấy \({x_1};\,{x_2}\) là hai số tuỳ ý sao cho \({x_1} < {x_2}\) ta có:

\({x_1} < {x_2} \Rightarrow 2{x_1} < 2{x_2} \Rightarrow 2{x_1} - 3 < 2{x_2} - 3 \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)

Suy ra hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Suy ra đáp án B đúng, đáp án C sai.

Đáp án D sai vì tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 3

A. \(x = 1\);                  
B. \(x = - 1\);              
C. \(x = - 2\);                                 
D. \(x = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {1;\,\,1} \right)\];                            
B. \(\left( {4;\,\, - 1} \right)\);                 
C. \(\left( {0;\,\,2} \right)\);                                                          
D. \(\left( {2;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)           
B. Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 2)
C. Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 3)            
D. Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 4)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(S = \frac{{abc}}{{2R}}\);                                              
B. \(S = \frac{{a + b + c}}{2}.R\);
C. \(S = \frac{{a + b + c}}{{2R}}\);                                                             
D. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {BP} \);                          
B. \(\overrightarrow {MN} \);                            
C. \(\overrightarrow {CP} \);                               
D. \(\overrightarrow {PA} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP