II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
(1,0 điểm). Có hai địa điểm \(A,B\) cùng nằm trên một tuyến quốc lộ thẳng. Khoảng cách giữa hai điểm \(A\) và \(B\) là \(30,5\,\,km\). Một xe máy xuất phát từ \(A\) lúc \(7\) giờ theo chiều từ \(A\) đến \(B\). Lúc \(9\) giờ, một ô tô xuất phát từ \(B\) chuyển động thẳng đều với vận tốc \(80\,\,km/h\) theo cùng chiều với xe máy. Chọn \(A\) làm mốc, chọn thời điểm \(7\) giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ \(A\) đến \(B\) là chiều dương. Phương trình chuyển động của xe máy là \(y = 2{t^2} + 36t\), trong đó \(y\) tính bằng ki lô mét, \(t\) tính bằng giờ. Biết rằng đến lúc ô tô đuổi kịp xe máy thì hai xe dừng lại và vị trí đó cách điểm \(B\) là \(x\,\,km\). Tìm giá trị của \(x\).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
(1,0 điểm). Có hai địa điểm \(A,B\) cùng nằm trên một tuyến quốc lộ thẳng. Khoảng cách giữa hai điểm \(A\) và \(B\) là \(30,5\,\,km\). Một xe máy xuất phát từ \(A\) lúc \(7\) giờ theo chiều từ \(A\) đến \(B\). Lúc \(9\) giờ, một ô tô xuất phát từ \(B\) chuyển động thẳng đều với vận tốc \(80\,\,km/h\) theo cùng chiều với xe máy. Chọn \(A\) làm mốc, chọn thời điểm \(7\) giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ \(A\) đến \(B\) là chiều dương. Phương trình chuyển động của xe máy là \(y = 2{t^2} + 36t\), trong đó \(y\) tính bằng ki lô mét, \(t\) tính bằng giờ. Biết rằng đến lúc ô tô đuổi kịp xe máy thì hai xe dừng lại và vị trí đó cách điểm \(B\) là \(x\,\,km\). Tìm giá trị của \(x\).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Phương trình chuyển động của ô tô là: \(y = 30,5 + 80.\left( {t - 2} \right) = 80t - 129,5\).
Thời điểm \(t\) ô tô đuổi kịp xe máy tương ứng với giao điểm của hai đồ thị \(y = 80t - 129,5\)và \(y = 2{t^2} + 36t\).
Xét phương trình hoành độ giao điểm \(2{t^2} + 36t = 80t - 129,5\)
\( \Leftrightarrow 2{t^2} - 44t + 129,5 = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 18,5\\t = 3,5\end{array} \right.\)
Do đó ô tô đuổi kịp xe máy sớm nhất ứng với thời điểm \(t = 3,5\) tại vị trí cách điểm \(A\) là \(80.3,5 - 129,5 = 150,5\,\,km\) nên cách điểm \(B\) \(150,5 - 30,5 = 120\,\,km\).
Vậy \(x = 120\,\,km\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \[\overrightarrow {IA} = - 2\overrightarrow {IB} \]\[ \Rightarrow \overrightarrow {IA} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \].
Vậy \[\overrightarrow {IC} = \overrightarrow {IA} + \overrightarrow {AC} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \].
Câu 2
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là D
+) Vì ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD hay OA ⊥ OB nên \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB} = 0\). Do đó A đúng.
+) Ta có: \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = AB.AC.\cos \left( {\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} } \right) = AB.AC.\cos \widehat {BAC}\)
\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} = AC.AD.cos\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} } \right) = AC.AD.cos\widehat {DAC}\)
Mà \(\widehat {BAC} = \widehat {DAC}\)(tính chất hình vuông) nên \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} \). Do đó B đúng.
+) Ta có: \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OC} = OA.OC.cos\left( {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OC} } \right) = OA.\frac{1}{2}AC.cos\left( {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {AC} } \right) = \frac{1}{2}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {AC} \). Do đó C đúng.
+) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = AB.AC.c{\rm{os}}\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) \ne AB.CD.c{\rm{os}}\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} \). Do đó D sai.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, \(1\,\,mg = 0,001\,g\)) trong \(100g\) một số loại ngũ cốc được cho như bảng sau:
|
0 |
340 |
70 |
220 |
180 |
210 |
220 |
100 |
130 |
180 |
|
140 |
180 |
220 |
140 |
290 |
50 |
220 |
180 |
100 |
210 |
Mốt của dãy số liệu là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong một năm (kg/sào) của \(20\) hộ gia đình được thống kê trong bảng sau:
|
111 |
112 |
113 |
112 |
115 |
114 |
114 |
114 |
116 |
115 |
|
113 |
114 |
113 |
115 |
112 |
114 |
116 |
117 |
115 |
113 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.