Câu hỏi:

20/11/2025 42 Lưu

Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong ba tháng ở bảng sau:

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

A.

33.

B.

33,6.

C.

34.

D.

34,6.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Số liệu trên được hiệu chỉnh như sau:

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là \(\left[ {30,5;35,5} \right)\)

Do đó \({u_m} = 30,5;{n_{m - 1}} = 15,{n_m} = 27,{n_{m + 1}} = 22,{u_{m + 1}} - {u_m} = 35,5 - 30,5 = 5\)

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\({M_0} = 30,5 + \frac{{27 - 15}}{{\left( {27 - 15} \right) + \left( {27 - 22} \right)}} \cdot 5 \approx 34\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^3} + 2x + 3} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Xét \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\)

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \left( {2x - 1} \right) = 7 > 0\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \left( {4 - x} \right) = 0\) và \(4 - x > 0\) với mọi \(x < 4\)

Do đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}} = + \infty \).

Câu 2

Đường thẳng \(EF\)song song với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

Đường thẳng \(EF\) cắt đường thẳng \(AC\).

Đường thẳng \(AC\)song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).

Đường thẳng \(CD\) song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy là hình thang,  A B / / C D  và  A B = 2 C D . Lấy  E  thuộc cạnh  S A , (ảnh 1)

Vì \(\frac{{SE}}{{SA}} = \frac{{SF}}{{SC}} = \frac{2}{3}\) nên \[EF{\rm{//}}AC\] mà \(EF \subset \left( {BEF} \right)\). Do đó \(AC{\rm{//}}\left( {BEF} \right)\).

Câu 4

A.

Nếu \(\lim {u_n} = + \infty \) và \(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) = + \infty \).

B.

Nếu \(\lim {u_n} = a \ne 0\) và \(\lim {v_n} = \pm \infty \) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\].

C.

Nếu \(\lim {u_n} = a > 0\) và \(\lim {v_n} = 0\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \].

D.

Nếu \(\lim {u_n} = a < 0\) và \(\lim {v_n} = 0\) và \({v_n} > 0,\forall n\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = - \infty \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

\[\left[ {40;45} \right]\].

B.

\[\left[ {45;50} \right]\].

C.

\[\left[ {50;55} \right]\].

D.

\[\left[ {55;60} \right]\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Hàm số liên tục tại \(x = - 1\).

Hàm số liên tục tại \(x = 0\).

Hàm số liên tục tại \(x = 1\).

Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP