PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
(1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}.\frac{{10}}{7}\);
b) \(\frac{3}{4}.37\frac{1}{2} - \frac{3}{4}.13\frac{1}{2}\);
c) \(6:\left( { - \frac{1}{2}} \right) + \sqrt {25} - {\left( { - 2023} \right)^0}\).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
(1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}.\frac{{10}}{7}\);
b) \(\frac{3}{4}.37\frac{1}{2} - \frac{3}{4}.13\frac{1}{2}\);
c) \(6:\left( { - \frac{1}{2}} \right) + \sqrt {25} - {\left( { - 2023} \right)^0}\).
Quảng cáo
Trả lời:
a) \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}.\frac{{10}}{7} = \frac{2}{5} + \frac{6}{7} = \frac{{14}}{{35}} + \frac{{30}}{{35}} = \frac{{44}}{{35}}\);
b) \(\frac{3}{4}.37\frac{1}{2} - \frac{3}{4}.13\frac{1}{2} = \frac{3}{4}.\left( {37\frac{1}{2} - 13\frac{1}{2}} \right) = \frac{3}{4}.24 = 18\);
c) \(6:\left( { - \frac{1}{2}} \right) + \sqrt {25} - {\left( { - 2023} \right)^0} = 6.\left( { - 2} \right) + 5 - 1\)
\( = - 12 + 5 - 1 = - 8\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\left| x \right| = \left\{ \begin{array}{l} - x,\,\,x < 0\\\,\,\,\,0,\,\,x = 0\\\,\,\,\,x,\,\,x > 0\end{array} \right.\).
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \(0,3 = \frac{3}{{10}}\); \(\frac{{ - 15}}{{50}} = \frac{{ - 3}}{{10}}\); \(\frac{9}{{27}} = \frac{1}{3}\) và \( - \frac{3}{{ - 10}} = \frac{3}{{10}}\).
Do đó trong bốn số \(0,3;\,\,\frac{{ - 15}}{{50}};\,\,\frac{9}{{27}};\,\, - \frac{3}{{ - 10}}\) thì ta có \(0,3 = - \frac{3}{{ - 10}}\) nên hai số này được biểu diễn cùng một điểm trên trục số.
Hai số \(\frac{{ - 15}}{{50}};\,\,\frac{9}{{27}}\) được biểu diễn bởi hai điểm phân biệt khác.
Vậy bốn số \(0,3;\,\,\frac{{ - 15}}{{50}};\,\,\frac{9}{{27}};\,\, - \frac{3}{{ - 10}}\) được biểu diễn bởi 3 điểm phân biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\frac{{18}}{{36}}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.