Câu hỏi:

26/11/2025 23 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

 (2,0 điểm)

a) (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{\tan x + 1}}{{\sin x}} + \cos (x + \frac{\pi }{3})\)

b) (0,75điểm) Tính giá trị lượng giác \[\cos \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right)\] biết \[\sin \alpha  =  - \frac{{12}}{{13}},\,\,\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \].

c) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{\tan x + 1}}{{\sin x}} + \cos (x + \frac{\pi }{3})\)

Điều kiện \[\left\{ \begin{array}{l}\sin x \ne 0\\\cos x \ne 0\end{array} \right.\]     \[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne k\pi \\x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\]

Vậy TXĐ: \[D = \left\{ {x \in \mathbb{R};x \ne \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

b) (0,75điểm) Tính giá trị lượng giác \[\cos \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right)\] biết \[\sin \alpha  =  - \frac{{12}}{{13}},\,\,\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \].

Ta có:

\[{\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1 \Rightarrow {\cos ^2}\alpha  = 1 - {\sin ^2}\alpha  \Rightarrow {\cos ^2}\alpha  = \frac{{25}}{{169}}\]

\[ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos \alpha  = \frac{5}{{13}}\\\cos \alpha  =  - \frac{5}{{13}}\end{array} \right.\]

Vì \[\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi  \Rightarrow \cos \alpha  > 0\] nên \[\cos \alpha  = \frac{5}{{13}}\].

Lại có\[\cos \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right) = \cos \frac{\pi }{3}\cos \alpha  + \sin \frac{\pi }{3}\sin \alpha \]

 \[ = \frac{5}{{13}}\cos \frac{\pi }{3} + \left( { - \frac{{12}}{{13}}} \right)\sin \frac{\pi }{3}\]

\[ = \frac{{5 - 12\sqrt 3 }}{{26}}\]

c) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

Ta có \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

 \( = \frac{{2\sin 2x\cos x + \sin 2x}}{{2\cos 2x.\cos x + \cos {\rm{2}}x}}\)

\( = \frac{{\sin 2x(2\cos x + 1)}}{{\cos 2x(2\cos x + 1)}}\)

\( = \tan 2x\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \( (ảnh 1)

a) (1,0 điểm) Chứng minh \[MN//\left( {ABCD} \right).\]

Ta có \[MN\] là đường trung bình tam giác \[SAC\].

Suy ra \[MN//AC\].

Do đó: \[\left\{ \begin{array}{l}MN//AC\\MN \not\subset \left( {ABCD} \right);AC \subset \left( {ABCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow MN//\left( {ABCD} \right).\]

   b) (1,0 điểm) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\]và \[\left( {ABCD} \right).\]

Ta có B là điểm chung của 2 mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\]và \[\left( {ABCD} \right).\]

Lại có: \[\left\{ \begin{array}{l}MN//AC\\AC \subset \left( {ABCD} \right);MN \subset (BMN).\end{array} \right. \Rightarrow (BMN) \cap \left( {ABCD} \right) = Bx,Bx\,//MN//AC.\]

     c) (1,0 điểm) Gọi \[P\] là trung điểm \[BO\]. Xác định giao điểm \(Q\) của cạnh \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\). Tính tỷ số \(\frac{{SQ}}{{SD}}\).

Gọi \[I\] là giao điểm của \[MN\] và \[SO\].

\(Q\) là giao điểm của \[PI\] và \[SD\].

Ta có \[Q \in PI,PI \subset (MNP) \Rightarrow Q \in (MNP).\]

Mà \[Q \in SD\]. Suy ra \(Q\) là giao điểm của \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\).

Vì \[I\]là trung điểm \[SO\] nên \[PI\] là đường trung bình tam giác \[SBO\]. Suy ra \[PI//SB\] hay \[PQ//SB\].

Xét tam giác SBD có: \(\frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{{BP}}{{BD}} \Rightarrow \frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{1}{4}\).

Câu 2

A. \(BC{\rm{//}}\left( {SAD} \right)\).          
B. \(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\).                   
C. \(SA{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).                   
D. \(AD{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Vì \(\left\{ \begin{array}{l}S \in SA\\S \in \left( {SCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow SA\parallel \left( {SCD} \right)\) là sai.

Câu 3

A. \(4\).                        
B. \(2\).                        
C. \(3\).                                 
D. \(1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({225^{\rm{o}}}\).                                    
B. \({172^{\rm{o}}}\);        
C. \({5^{\rm{o}}}\);   
D. \({15^{\rm{o}}}\);

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(T = \left[ {5;8} \right]\).                           
B. \(T = \left[ { - 1;1} \right]\);                 
C. \(T = \left[ { - 3;3} \right]\);                           
D. \(T = \left[ {2;8} \right]\);

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = \alpha + k\pi ,{\rm{ }}x = \pi - \alpha + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).                  
B. \(x = \alpha + k\pi ,{\rm{ }}x = - \alpha + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).
C. \(x = \alpha + k2\pi ,{\rm{ }}x = \pi - \alpha + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).             
D. \(x = \alpha + k2\pi ,{\rm{ }}x = - \alpha + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {OA,OB'} \right)\);                          
B. \(\left( {OA,OA'} \right)\);         
C. \(\left( {OA,OB} \right)\);                           
D. \(\left( {OA,OA} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP