Câu hỏi:

27/11/2025 28 Lưu

Trong không gian, cho \(4\) điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A.\(3.\)                
B. \(2.\)                    
C.\(6.\)                          
D. \(4.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn  D

Qua 3 điểm không thẳng hàng cho ta cách xác định 1 mặt phẳng nên số mặt phẳng sẽ được lấy từ \[C_4^3 = 4.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. \(S \in (SAB) \cap (SCD)\)   (1)

Gọi \(E = AB \cap CD \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}E \in AB \subset (SAB)\\E \in CD \subset (SCD)\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow E \in (SAB) \cap (SCD)\)     ( 2 )

Từ (1) và (2) suy ra    \((SAB) \cap (SCD) = SE\)

b.  Gọi   \(F = CM \cap SE\);  \(I = SA \cap BF\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}I \in SA\\I \in BF \subset (BMC)\end{array} \right.\)

Suy ra   \(SA \cap (BMC) = I\).

Lời giải

Giá tiền mỗi mét khoan giếng lập thành một cấp số cộng với

\[{u_1} = 105000\] (số tiền mét khoan đầu tiên),

\[{u_2} = {u_1} + 25000\] (số tiền mét khoan thứ hai),

\[{u_3} = {u_2} + 25000 = {u_1} + 2.25000\] (số tiền mét khoan thứ ba)

\[{u_n} = {u_1} + (n - 1).25000\] (số tiền mét khoan thứ n),

và công sai \[d = 25000\].

Tổng chi phí cần phải thanh toán là

\[{S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n}\] \[ = \frac{{n\left[ {2.105000 + (n - 1).25000} \right]}}{2}\]

\[ \Leftrightarrow 23700000 = \frac{{n\left[ {2.105000 + (n - 1).25000} \right]}}{2}\]\[ \Leftrightarrow 25{n^2} + 185n - 47400 = 0\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 40\\n = \frac{{ - 237}}{5}(loai)\end{array} \right.\]

Vậy cơ sở khoan giếng đã hoàn thành cho hộ gia đình trên giếng sâu 40 mét.

Câu 3

A. \[\sin \alpha = \frac{{{x_M}}}{{{y_M}}}\]                    
B. \(\sin \alpha = {y_M}\)                                    
C. \(\sin \alpha = {x_M}\)                                    
D. \[\sin \alpha = \frac{{{y_M}}}{{{x_M}}}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A \in \left( P \right)\).                     
B. \(A \notin \left( P \right)\). 
C. \(A \subset \left( P \right)\).             
D. \(\left( P \right) \in A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({u_n} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^n}\).      

B. \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{4^{n - 1}}}}\).               
C. \({u_n} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{n - 1}}\).   
D. \({u_n} = \frac{1}{{4n}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số nghịch biến trên \[\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right).\]                                      
B. Hàm số đồng biến trên \[\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right).\]
C. Hàm số nghịch biến trên \[\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right).\]             
D. Hàm số đồng biến trên \[\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \pi } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(42.\)             
B. \(20.\)                       
C. \(44.\)                  
D. \(35.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP