Câu hỏi:

27/11/2025 31 Lưu

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song hoặc vuông góc.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. \(S \in (SAB) \cap (SCD)\)   (1)

Gọi \(E = AB \cap CD \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}E \in AB \subset (SAB)\\E \in CD \subset (SCD)\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow E \in (SAB) \cap (SCD)\)     ( 2 )

Từ (1) và (2) suy ra    \((SAB) \cap (SCD) = SE\)

b.  Gọi   \(F = CM \cap SE\);  \(I = SA \cap BF\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}I \in SA\\I \in BF \subset (BMC)\end{array} \right.\)

Suy ra   \(SA \cap (BMC) = I\).

Lời giải

Giá tiền mỗi mét khoan giếng lập thành một cấp số cộng với

\[{u_1} = 105000\] (số tiền mét khoan đầu tiên),

\[{u_2} = {u_1} + 25000\] (số tiền mét khoan thứ hai),

\[{u_3} = {u_2} + 25000 = {u_1} + 2.25000\] (số tiền mét khoan thứ ba)

\[{u_n} = {u_1} + (n - 1).25000\] (số tiền mét khoan thứ n),

và công sai \[d = 25000\].

Tổng chi phí cần phải thanh toán là

\[{S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n}\] \[ = \frac{{n\left[ {2.105000 + (n - 1).25000} \right]}}{2}\]

\[ \Leftrightarrow 23700000 = \frac{{n\left[ {2.105000 + (n - 1).25000} \right]}}{2}\]\[ \Leftrightarrow 25{n^2} + 185n - 47400 = 0\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 40\\n = \frac{{ - 237}}{5}(loai)\end{array} \right.\]

Vậy cơ sở khoan giếng đã hoàn thành cho hộ gia đình trên giếng sâu 40 mét.

Câu 3

A. \[\sin \alpha = \frac{{{x_M}}}{{{y_M}}}\]                    
B. \(\sin \alpha = {y_M}\)                                    
C. \(\sin \alpha = {x_M}\)                                    
D. \[\sin \alpha = \frac{{{y_M}}}{{{x_M}}}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A \in \left( P \right)\).                     
B. \(A \notin \left( P \right)\). 
C. \(A \subset \left( P \right)\).             
D. \(\left( P \right) \in A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({u_n} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^n}\).      

B. \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{4^{n - 1}}}}\).               
C. \({u_n} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{n - 1}}\).   
D. \({u_n} = \frac{1}{{4n}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số nghịch biến trên \[\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right).\]                                      
B. Hàm số đồng biến trên \[\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right).\]
C. Hàm số nghịch biến trên \[\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right).\]             
D. Hàm số đồng biến trên \[\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \pi } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(42.\)             
B. \(20.\)                       
C. \(44.\)                  
D. \(35.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP