Câu hỏi:

05/12/2025 5 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABCD\)đáy\(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA\)\(SD.\)

a) Chứng minh \(AD\) song song với mặt phẳng \((MNO).\)

b) Chứng minh mặt phẳng \(\left( {MNO} \right)\) song song với mặt phẳng \(\left( {SBC} \right).\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (ảnh 1)

a) Chứng minh \(AD//mp(MNO).\)

\[AD//MN\] tính chất đường trung bình tam giác

\[\left. \begin{array}{l}AD//MN \subset \left( {MNO} \right)\\AD \not\subset \left( {MNO} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow AD//\left( {MNO} \right).\]

b) Chứng minh \(mp\left( {MNO} \right)//mp\left( {SBC} \right).\)

\(\left. \begin{array}{l}MO//SC \subset \left( {SBC} \right)\\MO \not\subset \left( {SBC} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow MO//\left( {SBC} \right)\)

\(\left. \begin{array}{l}NO//SB \subset \left( {SBC} \right)\\NO \not\subset \left( {SBC} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow NO//\left( {SBC} \right)\)

\(\left. \begin{array}{l}MO//\left( {SBC} \right)\\NO//\left( {SBC} \right)\\MO \cap NO = O\end{array} \right\} \Rightarrow \left( {MNO} \right)//\left( {SBC} \right).\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]     
B. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]   
C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)     
D. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]     

Lời giải

Chọn C

              \[\cos x = - \frac{1}{2} \Leftrightarrow \cos x = \cos \frac{{2\pi }}{3} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \\x = - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Câu 2

A. \[ - 1.\]           
B. \[ - \frac{1}{2}.\]   
C. \(\frac{1}{2}.\)       
D. \[\frac{3}{2}.\]

Lời giải

Chọn B

\[\lim \frac{{{3^n} - 1}}{{{2^n} - {{2.3}^n} + 1}} = \lim \frac{{{3^n}\left[ {1 - {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^n}} \right]}}{{{3^n}\left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^n}} \right]}} = \lim \frac{{1 - {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^n}}}{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^n}}} = - \frac{1}{2}\].

Câu 3

A. \[0 \le m \le 1.\]      
B. \[m \le 0.\] 
C. \[m \ge 1.\]         
D. \[ - 2 \le m \le 0.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)  
B. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)    

D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(a = 10.\)     
B. \(a = 8.\)           
C. \(a = 6.\)      
D. \(a = 4.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Hàm số \(f\left( x \right) = - 4{x^3} + 4x - 1\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
B. Hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
C. Hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
D. Hàm số \(f\left( x \right) = \tan x\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP