Câu hỏi:

05/12/2025 31 Lưu

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.     
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.     
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.     
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương là mệnh đề sai. Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(2a\).                            
B. \(a\sqrt 3 \).                 
C. \(a\).      
D. \(a\sqrt 2 \).

Lời giải

Do đó \(d\left( {AM,B'C'} \ri (ảnh 1)

Do \(ABC.A'B'C'\) là lăng trụ đều nên \(\left\{ \begin{array}{l}AA' \bot \left( {A'B'C'} \right) \Rightarrow AA' \bot B'C'\\AA' \bot \left( {ABC} \right) \Rightarrow AA' \bot AM\end{array} \right.\).

Do đó \(d\left( {AM,B'C'} \right) = AA' = 2a\). Chọn A.

Câu 2

a) \(BD \bot \left( {ACC'A'} \right)\).
Đúng
Sai
b) \(\left( {ADD'} \right) \bot \left( {ACC'A'} \right)\).
Đúng
Sai
c) Khoảng cách giữa đường thẳng \(BC\) và mặt phẳng \(\left( {ADC'B'} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).
Đúng
Sai
d) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Đáp án: a) Đúng;    b) Sai;   c) (ảnh 1)

a) Vì \(ABCD.A'B'C'D'\) là hình lăng trụ đều nên \(BD \bot AC\) và \(BD \bot AA'\). Do đó \(BD \bot \left( {ACC'A'} \right)\).

b) Ta có \(\left( {ADD'} \right) \cap \left( {ACC'A'} \right) = AA'\) mà \(AC \bot AA',AD \bot AA'\) nên

\(\left( {\left( {ADD'} \right),\left( {ACC'A'} \right)} \right) = \left( {AD,AC} \right) = \widehat {DAC} = 45^\circ \).

c) Ta có \(AC' = \sqrt {{a^2} + {a^2} + 3{a^2}} = a\sqrt 5 \); \(AB' = \sqrt {{a^2} + 3{a^2}} = 2a\); \(B'C' = a\). Suy ra \(\Delta AB'C'\) vuông tại \(B'\).

Vì \(BC//B'C'\) nên \(BC//\left( {ADC'B'} \right)\).

Khi đó \(d\left( {BC,\left( {ADC'B'} \right)} \right) = d\left( {B,\left( {AB'C'} \right)} \right) = d\).

Ta có \({V_{B.AB'C'}} = \frac{1}{3}d \cdot {S_{AB'C'}} = {V_{A.BB'C'}} = \frac{1}{3}AB \cdot \frac{1}{2}BB' \cdot B'C' = \frac{1}{3} \cdot a \cdot \frac{1}{2} \cdot a\sqrt 3 \cdot a = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(d = \frac{{\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}}}{{{S_{AB'C'}}}} = \frac{{\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}}}{{\frac{1}{2} \cdot 2a \cdot a}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

d) \({V_{ABC.A'B'C'}} = BB'.{S_{ABC}} = a\sqrt 3 \cdot \frac{1}{2} \cdot a \cdot a = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Đáp án: a) Đúng;    b) Sai;   c) Sai;    d) Đúng.

Câu 3

A. \(45^\circ \).                      

B. \(60^\circ \).                 
C. \(30^\circ \).      
D. \(90^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP