Câu hỏi:

05/12/2025 5 Lưu

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.     
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.     
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.     
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương là mệnh đề sai. Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là \(15\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}},24\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}},40\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\). Tính thể tích của khối hộp đó theo đơn vị cm3. (ảnh 1)

Gọi độ dài cạnh của hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Theo đề ta có: \(ab = 15;bc = 24;ac = 40\).

Suy ra \[{\left( {abc} \right)^2} = 15 \cdot 24 \cdot 40 = 14400 \Rightarrow abc = 120\].

Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là 120 cm3.

Trả lời: 120.

Lời giải

Khi đó \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SO \cdot {S_{ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot 3 \cdot {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = 12\).  Trả lời: 12. (ảnh 1)

Gọi \(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD\).

Vì \(S.ABCD\) là hình chóp đều nên \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\) \( \Rightarrow SO \bot CD\) (1).

Gọi \(I\) là trung điểm của \(CD\). Khi đó \(OI \bot CD\) (2) và \(OI = \frac{{AD}}{2} = \sqrt 3 \).

Từ (1) và (2), suy ra \(CD \bot \left( {SOI} \right) \Rightarrow CD \bot SI\).

Khi đó \(\left[ {A,CD,S} \right] = \widehat {SIO} = 60^\circ \).

Xét \(\Delta SOI\) vuông tại \(O\), có \(SO = OI \cdot \tan 60^\circ = \sqrt 3 \cdot \tan 60^\circ = 3\).

Khi đó \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SO \cdot {S_{ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot 3 \cdot {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = 12\).

Trả lời: 12.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(45^\circ \).                      

B. \(60^\circ \).                 
C. \(30^\circ \).      
D. \(90^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a) \(BD \bot \left( {ACC'A'} \right)\).
Đúng
Sai
b) \(\left( {ADD'} \right) \bot \left( {ACC'A'} \right)\).
Đúng
Sai
c) Khoảng cách giữa đường thẳng \(BC\) và mặt phẳng \(\left( {ADC'B'} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).
Đúng
Sai
d) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a) \(SA \bot BC\).
Đúng
Sai
b) \(SD \bot \left( {ABCD} \right)\).
Đúng
Sai
c) Góc giữa đường thẳng \(SC\)\(\left( {ABCD} \right)\)\(\widehat {SCA}\).
Đúng
Sai
d) Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)\(a\sqrt 2 \).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP