Câu hỏi:

10/12/2025 6 Lưu

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A',B',C',D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. A'C' // (SBD)

B. A'C' // BD

C. (A'B'C') // (ABC) 

D. A'B' // (SAD) 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

                                       

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành (ảnh 1)

Ta có \(A'B'\), \(B'C'\) lần lượt là đường trung bình của tam giác \(SAB\) và tam giác \(SBC\).

Khi đó: \(\left\{ \begin{array}{l}A'B'\parallel AB\\AB \subset \left( {ABC} \right)\\A'B' \not\subset \left( {ABC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow A'B'\parallel \left( {ABC} \right)\)\(\left\{ \begin{array}{l}B'C'\parallel BC\\BC \subset \left( {ABC} \right)\\B'C' \not\subset \left( {ABC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow B'C'\parallel \left( {ABC} \right)\)

\(A'B'\)\(B'C'\) cắt nhau, cùng thuộc mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\).

Vậy (A'B'C') // (ABC)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Media VietJack
a) Ta có \[BC\,{\rm{//}}\,AD\] (do ABCD là hình thang), mà\[AD \subset \left( {ADM} \right)\], \[BC \not\subset \left( {ADM} \right)\] nên suy ra \[BC//\left( {ADM} \right)\].
b) Trong mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\], gọi \[I = AB \cap CD\]\[ \Rightarrow I \in AB \subset \left( {ABM} \right)\];
Trong mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\], gọi \[N = IM \cap SC\] và \[K\] là trung điểm \[IM\].
Ta có: \[\frac{{IC}}{{ID}} = \frac{{BC}}{{AD}} = \frac{1}{2}\]
Trong tam giác \[IMD\] có \[KC\] là đường trung bình nên \[KC\,{\rm{//}}\,MD\] và\[KC = \frac{1}{2}MD\]
Mà \[SM = \frac{1}{2}MD\]\[ \Rightarrow SM = KC\].
Lại có \[KC\,{\rm{//}}\,SM\left( {{\rm{do }}M \in SD} \right)\]\[ \Rightarrow \frac{{SN}}{{NC}} = \frac{{SM}}{{KC}} = 1\].
Vậy \[\frac{{SN}}{{SC}} = \frac{1}{2}\].

Câu 2

A. \[y = \frac{1}{x}\]   
B. \[y = \sqrt {x - 1} \].
C. \[y = {x^4} + 3{x^2} - 1\].    
D. \[y = \tan x\].

Lời giải

Chọn C

Xét câu A, hàm số xác định khi \(x \ne 0\) nên liên tục trên \({D_1} = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ 0 \right\}\).

Xét câu B, hàm số xác định khi \(x - 1 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 1\) nên liên tục trên \({D_2} = \left[ {1; + \infty } \right)\).

Xét câu C, hàm số đã cho là hàm đa thức liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xét câu D, hàm số xác định khi \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\) nên liên tục trên \({D_3} = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Câu 3

A. \(\left( {SAB} \right)\).
B. \(\left( {SBD} \right)\).    
C. \(\left( {SCD} \right)\).               
D. \(\left( {ABCD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. un = u1+ (n-1)d

B. \(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\)        

C. un= u1 - (n-1)d

D. un = u1 +d

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \), \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
B. \(x = \pi + k2\pi \), \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).  
C. \(x = k\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).       
D. \(x = k2\pi \) \(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP