Câu hỏi:

11/12/2025 13 Lưu

Một cấp số cộng có số hạng đầu \({u_1} = 2018\) và công sai \(d = - 5\). Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm?

A. \({u_{406}}\).         
B. \({u_{403}}\).      
C. \({u_{405}}\).     
D. \({u_{404}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right).d = 2018 + \left( {n - 1} \right).\left( { - 5} \right) = - 5n + 2023\)

Khi đó \({u_n} < 0 \Leftrightarrow - 5n + 2023 < 0 \Leftrightarrow - 5n < - 2023 \Leftrightarrow n > \frac{{2023}}{5} = 404,6\).\[\]

\(n \in {N^*}\)\(n > 404,6\) nên bắt đầu từ giá trị \(n\) nhỏ nhất \( = 405\) khi đó cấp số cộng đó nhận giá trị âm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 3n + 1} - n} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2} + 3n + 1 - {n^2}}}{{\sqrt {{n^2} + 3n + 1} + n}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3n + 1}}{{\sqrt {{n^2} + 3n + 1} + n}}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3 + \frac{1}{n}}}{{\sqrt {1 + \frac{3}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}} + 1}} = \frac{3}{2}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{4 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)}}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 1} \right)}}{{ - \left( {x + 2} \right)}} = - \frac{1}{4}\)

Câu 2

A. \(T = \frac{{a + 2}}{8}\).     
B. \(T = \frac{{a + 2}}{{16}}\).     
C. \(T = \frac{{a - 2}}{{16}}\)
D. \(T = \frac{{a - 2}}{8}\).

Lời giải

Chọn C

Nếu \(f\left( 2 \right) \ne - 1 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1}}{{x - 2}} = \infty \) ( mâu thuẫn giả thiết )

Do đó \(f\left( 2 \right) = - 1\)

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {f(x) + 2x + 1} - x}}{{{x^2} - 4}} = T\)và ta có

\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {f(x) + 2x + 1} - x}}{{{x^2} - 4}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1 + 2x - {x^2}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - x\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}}\\ = \frac{a}{{4.\left( {2 + 2} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}} = \frac{a}{{16}} - \frac{2}{{4\left( {2 + 2} \right)}} = \frac{a}{{16}} - \frac{1}{8} = \frac{{a - 2}}{{16}}\end{array}\)

Hay là \(T = \frac{{a - 2}}{{16}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {BCD} \right)\).        
B. \(\left( {ABC} \right)\).  
C. \(\left( {ACD} \right)\).   
 D. \(\left( {ABD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số liên tục tại \(x = - 1.\)      
 B. Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).   
C. Hàm số liên tục tại \(x = 0\).          
D. Hàm số liên tục tại\(x = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y = \sin x\).       
B. \(y = \frac{1}{x}\). 
C. \(y = \sqrt x \).      
D. \(y = \tan x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP