Câu hỏi:

11/12/2025 11 Lưu

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Lấy điểm \(M\) thuộc đoạn \(AC\) sao cho \(AM = 3MC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(M\), \(\left( \alpha \right)\)song song với \(BD\)\(SC\). Giao tuyến của \(\left( \alpha \right)\) với các mặt của hình chóp tạo thành một đa giác có số cạnh là

A. \[6\].          
 B. \[5\].  
C. \[4\].  
D. \[3\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (ảnh 1)

Ta có \(\left( \alpha \right){\rm{//}}BD;\left( \alpha \right){\rm{//}}SC\)nên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)cắt lần lượt các mặt phẳng \(\left( {SAC} \right);\left( {ABCD} \right)\)theo các đường giao tuyến \(a;b\)lần lượt \({\rm{//}}SC\)\({\rm{//}}BD\)

Gọi giao điểm \(a \cap SA = N\)\(b \cap BC = Q\)\(b \cap DC = R\)

Cũng có\(\left( \alpha \right){\rm{//}}BD;\left( \alpha \right){\rm{//}}SC\)nên \(\left( \alpha \right) \cap \left( {SBC} \right)\)là đường thẳng \(c\)qua \(Q{\rm{//}}SC\)\(\left( \alpha \right) \cap \left( {SCD} \right)\)là đường thẳng \(d\)qua \(R{\rm{//}}SC\).

Gọi \(c \cap SB = P;d \cap SD = S\)khi đó thiết diện khi mp \(\left( \alpha \right)\)cắt hình chóp là ngũ giác \(NSRQP\).

Ngũ giác này có số cạnh là \(5\).\(\)\(\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 3n + 1} - n} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2} + 3n + 1 - {n^2}}}{{\sqrt {{n^2} + 3n + 1} + n}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3n + 1}}{{\sqrt {{n^2} + 3n + 1} + n}}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3 + \frac{1}{n}}}{{\sqrt {1 + \frac{3}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}} + 1}} = \frac{3}{2}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{4 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)}}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 1} \right)}}{{ - \left( {x + 2} \right)}} = - \frac{1}{4}\)

Câu 2

A. \(T = \frac{{a + 2}}{8}\).     
B. \(T = \frac{{a + 2}}{{16}}\).     
C. \(T = \frac{{a - 2}}{{16}}\)
D. \(T = \frac{{a - 2}}{8}\).

Lời giải

Chọn C

Nếu \(f\left( 2 \right) \ne - 1 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1}}{{x - 2}} = \infty \) ( mâu thuẫn giả thiết )

Do đó \(f\left( 2 \right) = - 1\)

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {f(x) + 2x + 1} - x}}{{{x^2} - 4}} = T\)và ta có

\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {f(x) + 2x + 1} - x}}{{{x^2} - 4}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1 + 2x - {x^2}}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - x\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}}\\ = \frac{a}{{4.\left( {2 + 2} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {\left[ {\sqrt {f(x) + 2x + 1} + x} \right]} \right)}} = \frac{a}{{16}} - \frac{2}{{4\left( {2 + 2} \right)}} = \frac{a}{{16}} - \frac{1}{8} = \frac{{a - 2}}{{16}}\end{array}\)

Hay là \(T = \frac{{a - 2}}{{16}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(y = \sin x\).       
B. \(y = \frac{1}{x}\). 
C. \(y = \sqrt x \).      
D. \(y = \tan x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số liên tục tại \(x = - 1.\)      
 B. Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).   
C. Hàm số liên tục tại \(x = 0\).          
D. Hàm số liên tục tại\(x = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {BCD} \right)\).        
B. \(\left( {ABC} \right)\).  
C. \(\left( {ACD} \right)\).   
 D. \(\left( {ABD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP