Câu hỏi:

24/12/2025 6 Lưu

Cho khối chóp tứ giác đều \[S.ABCD\]có cạnh đáy bằng \[\sqrt 2 a\] và tam giác \[SAC\]đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\]. 
B. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\].
C. \[\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\].  
D. \[\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng can bậc hai 2 a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng (ảnh 1)

\[{S_{ABCD}} = {\left( {\sqrt 2 a} \right)^2} = 2{a^2}\]

Gọi \[O = AC \cap BD\]\[ \Rightarrow \]\[SO \bot \left( {ABCD} \right)\]

\[ \Rightarrow \]\[SO\]là đường cao của chóp và \[AC = AB\sqrt 2  = 2a\]

\[SO\]là đường cao trong tam giác đều \[SAC\]\[ \Rightarrow \]\[SO = \frac{{2a.\sqrt 3 }}{2} = a\sqrt 3 \]

Vậy \[V = \frac{1}{3}.2{a^2}.a\sqrt 3  = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). (ảnh 1)

Gọi \(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD\).

Vì \(ABCD\) là hình vuông nên \(AC \bot BO\) mà \(BO \bot SA\left( {SA \bot \left( {ABCD} \right)} \right)\).

Suy ra \(BO \bot \left( {SAC} \right)\)

Do đó \(d\left( {B,\left( {SAC} \right)} \right) = BO\).

Vì \(ABCD\) là hình vuông cạnh a nên \(BD = a\sqrt 2  \Rightarrow BO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đồ thị của hàm số \(y = {a^x},0 < a < 1\) là hình II.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({a^0} = 1\), với mọi số thực a < 0.  
B. \({a^0} = 1\), với mọi số thực a > 0.
C. \({a^0} = 1\), với mọi số thực a.     
D.  \({a^0} = 1\), với a là số thực khác 0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2{\log _5}a\). 
B. \(2 + {\log _5}a\).
C. \(\frac{1}{2} + {\log _5}a\). 
D. \(\frac{1}{2}{\log _5}a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' = 4{x^3} - 6x + 3\).
B. \(y' = 4{x^4} - 6x + 2\). 
C. \(y' = 4{x^3} - 3x + 2\). 
D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP