Câu hỏi:

24/12/2025 4 Lưu

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) được cho bởi hình dưới:

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) được cho bởi hình dưới:  Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                              
B. \(\left( {0;\,\,1} \right)\);  
C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\);         
D. \(\left( { - \infty ;\,\,0} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) được cho bởi hình dưới:  Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 2)

Ta thấy đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\), do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 3;                          
B. 2;                              
C. 5;                           
D. 1.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng ta thấy, tại \(x = 1,5\) giá trị \(y\) tương ứng là 2. Do đó, giá trị hàm số tại \(x = 1,5\) là 2.

Câu 2

A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\);                 
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\);                   
C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\);                 
D.\(D = \left( { - \infty ;2} \right]\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 - 2x} \) là: \(4 - 2x \ge 0 \Leftrightarrow 2x \le 4 \Leftrightarrow x \le 2\).

Vậy, tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 - 2x} \) là \(D = \left( { - \infty ;2} \right]\).

Câu 3

A. \(y = 6{x^2} - {x^3} + 20\);                        

B. \(y = {x^2} - 3x + 23\);

C. \(y = {x^2} - 4\);                                          
D. \(y = {x^2} - x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(x = 1\);                
B. \(x = 6\);                    
C. \(x = 3\);                
D. \(x = 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.\(S = \mathbb{R}\);                                     
B.\(S = \emptyset \);   
C.\(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\);                   
D.\(S = \left\{ {2; - 2} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có vô số nghiệm;

B. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) vô nghiệm;

C. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có duy nhất một nghiệm;

D. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có hai nghiệm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\cos \alpha  = \frac{{\left| {am + bn} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\sqrt {{m^2} + {n^2}} }}\];                                                     

B. \[\cos \alpha  = \frac{{\left| {am - bn} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\sqrt {{m^2} + {n^2}} }}\];

C. \[\cos \alpha  = \frac{{am + bn}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\sqrt {{m^2} + {n^2}} }}\];                                                                        
D. \[\cos \alpha  = \frac{{am + bn}}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} .\sqrt {{m^2} - {n^2}} }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP