Câu hỏi:

27/12/2025 3 Lưu

(1,5 điểm)

1). Tính giá trị biểu thức \(A = 2\sqrt {48}  + 3\sqrt {75}  - 2\sqrt {108} \)  

2). Rút gọn biểu thức \[P = \left( {\frac{3}{{\sqrt x  - 3}} - \frac{1}{{\sqrt x  + 3}}} \right).\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{9}{{\sqrt {4x} }}} \right) - 1\]   với x > 0, x ¹ 9 

3). Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1\\2x + y = 5\end{array} \right.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1)  (0,5 điểm) \(A = 2\sqrt {48}  + 3\sqrt {75}  - 2\sqrt {108}  = 11\sqrt 3 \)  

2) (0,5 điểm)  (\[P = \left( {\frac{3}{{\sqrt x  - 3}} - \frac{1}{{\sqrt x  + 3}}} \right).\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{9}{{\sqrt {4x} }}} \right) - 1\] (với x > 0, x ¹ 9)

= \[\frac{{3\sqrt x  + 9 - \sqrt x  - 3}}{{x - 9}}.\frac{{x - 9}}{{2\sqrt x }} - 1\] = \[\frac{{2\sqrt x  + 6}}{{2\sqrt x }} - 1\]

= \[\frac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x }} - 1 = \frac{{\sqrt x  + 3 - \sqrt x }}{{\sqrt x }} = \frac{3}{{\sqrt x }}\].

Vậy P = \[\frac{3}{{\sqrt x }}\] với x > 0, x ¹ 9

3)    (0,5 điểm) Giải hệ phương trình NH-2024-GV48: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + 6y = 8\,\,\,\,\,\\3x - 7y =  - 10\,\end{array} \right.\)

                     \(\left\{ \begin{array}{l} - 6x + 18y = 24\,\,\,\,\\6x - 14y =  - 20\,\end{array} \right.\)                 \(\left\{ \begin{array}{l}4y = 4\,\,\,\,\\6x - 14y =  - 20\,\end{array} \right.\)    \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1\\y = 1\end{array} \right.\)

            Vậy hệ phương trình NH-2024-GV48 có nghiệm là \(x =  - 1\); \(y = 1\).    

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi \[O\] là tâm đường tròn nội tiếp \[\Delta ABC\].

Media VietJack

Khi đó \[O\] là giao điểm 3 đường phân giác.

Mà \[\Delta ABC\] đều nên \[AH\]là  đường phân giác cũng là đường cao, đường trung tuyến.

 Do đó \[O\] là trọng tâm \[\Delta ABC\] và  \[AH = 3.OH = 3.R\].

và \[\widehat {HAC} = \frac{{\widehat {BAC}}}{2} = {30^0};\,\,BC = 2.HC\]

Xét \[\Delta HAC\]vuông tại \[H\]ta có

\[HC = AH.\tan 30^\circ  = 3R.\frac{{\sqrt 3 }}{3} = R.\sqrt 3 \]

\[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AH.BC = AH.HC = 3R.R\sqrt 3 {\rm{  = 3}}\sqrt 3 {R^2}\]

\[1\,200\,\, = \,\,3\sqrt 3 .{R^2}\,\]

\[R{\rm{ = }}\sqrt {\frac{{1200}}{{3\sqrt 3 }}} \,\, \approx 15,2\,\,\,\,\,\left( {\rm{m}} \right)\]

Chu vi đường tròn (O) là \[2.3,14.15,2 \approx 95,5\](m)

               Vậy bán kính \[\left( O \right)\]là \[15,2\]m; chu vi là \[95,5\]m.

Lời giải

a) (0,5 điểm) Tần số tương đối của các nhóm lần lượt là: \({f_1} = \frac{{8.100}}{{60}}\%  = 13,33\% ;{f_2} = \frac{{18.100}}{{60}}\%  = 30\% \)

\({f_3} = \frac{{24.100}}{{60}}\%  = 40\% ;{f_4} = \frac{{10.100}}{{60}}\%  = 16,67\% \)

b) (0,5 điểm) Bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó

Nhóm

 \(\left[ {10;20} \right)\)

 \(\left[ {20;30} \right)\)

 \(\left[ {30;40} \right)\)

 \[{\rm{[}}40;50]\]

Cộng

Tần số tương đối \(\left( \%  \right)\)

 \[13,33\]

 \[30\]

 \[40\]

 \[16,67\]

 \(100\)

c) (0,5 điểm)

 Media VietJack

 

Media VietJack

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP