Câu hỏi:

29/12/2025 6 Lưu

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

Chọn C Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng \(y = 2\). (ảnh 1)

A. \[x = - 1\].                
B. \[x = 1\].                   
C. \(y = 2\).                                 
D. \[y = - 2\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng \(y = 2\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[x = 1\].
Đúng
Sai
c) Theo khảo sát, tổng doanh thu của doanh nghiệp này được mô tả bằng hàm số \[R\left( x \right) = {x^2} + 2x\] và lợi nhuận thu về khi bán 200 sản phẩm là 5250 USD. Khi chi phí theo số sản phẩm đạt giá trị nhỏ nhất, số sản phẩm sản xuất được (làm tròn đến hàng đơn vị) là 25 sản phẩm.
Đúng
Sai
d) Hàm số có thể viết lại dưới dạng \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}x + 1 + \frac{d}{{x + 1}}\], với d là số thực thuộc \[\mathbb{R}\].
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Đúng

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 2)

Bảng biến thiên

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 3)

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất\(\frac{{\sqrt {39} - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm.

Câu 2

A. \(19\left( {m/s} \right)\).                                
B. \(22\left( {m/s} \right)\).              
C. \(11\left( {m/s} \right)\).                        
D. \(9\left( {m/s} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 2\](giây) là:\[v\left( 2 \right) = s'\left( 2 \right) = 11\left( {m/s} \right)\].

Câu 3

A. \( - \infty \).              
B. \( + \infty \).             
C. 1.                                    
D. −1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].                    

B. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].                                    
C. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].                                      
D. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

 A. \[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].                             
B. \[\left( {1\,;\, + \infty } \right)\].                                     
C. \[\left( {0\,;\,1} \right)\].           
D. \[\left( { - 1\,;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. −3072.                      
B. −13.                          
C. −17.                               
D. 768.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[90^\circ \].             
B. \[60^\circ \].           
C. \[30^\circ \].                                   
D. \[45^\circ \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP