Câu hỏi:
21/03/2020 9,987Khi đun nóng glucozơ trong dung dịch chứa lượng dư AgNO3 và NH3, thu được hợp chất hữu cơ là
Câu hỏi trong đề: Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án B
Phát biểu đúng là: glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
A. Sai vì glucozơ làm mất màu nước brom còn fructozơ không làm mất màu nước brom.
C. Sai vì glucozơ và fructozơ thuộc loại monosaccarit.
D. Sai vì trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit -CH=O còn fructozơ có nhóm xeton -C(=O)-
Lời giải
Chọn đáp án C
Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với H2 (Ni, to)
A. Loại vì [Ag(NH3)]OH thể hiện tính oxi hóa
⇒ C6H12O6 thể hiện tính khử.
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
B. Loại vì C6H12O6 không thể hiện tính oxxi hóa hay khử.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
C. Thỏa mãn. H2 thể hiện tính khử (0 lên +1)
⇒ C6H12O6 thể hiện tính oxh.
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH
D. Loại vì Br2 thể hiện tính oxh (0 về -1)
⇒ C6H12O6 thể hiện tính khử
C6H12O6 + Br2 C6H12O6Br2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.