Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They stayed for hours, which tired us.
A. We are tiring from their staying for hours
B. That they stayed for hours made us tired
C. Staying for hours with us made them feel tired
D. We are tired so they stayed for hours
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Mệnh đề danh từ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó.
tiring (adj): khiến ai thầy mệt mỏi => Câu A sai.
tired (adj): cảm thấy mệt mỏi
Mệnh đề danh từ có thể làm chủ ngữ trong câu: That + S + V + V
Tạm dịch: Họ ở lại một vài giờ, làm chúng tôi rất mệt mỏi.
B. Việc họ ở lại một vài giờ khiến chúng tôi mệt mỏi.
C. Ở lại một vài giờ với chúng tôi khiến khó thấy mệt mỏi.
D. Chúng tôi mệt nên họ ở lại một vài giờ.
Câu C, D sai về nghĩa.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. the / Ø
B. Ø / Ø
C. the / the
D. Ø / the
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- most + N: hầu hết (không dùng mạo từ trước danh từ)
most + of + (mạo từ) + N: hầu hết
- Danh từ “population” đã xác định (the population of most developed countries) nên dùng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Ở hầu hết các nước phát triển, có tới 50% dân số tham gia giáo dục bậc đại học tại một thời điểm nào đó trong cuộc sống của họ.
Chọn D
Câu 2
A. had been studied
B. had been studying
C. will have been studying
D. will have studied
Lời giải
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
- Dấu hiệu: By the end of last March … for five year => sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Cấu trúc: S + had + been + V.ing
Tạm dịch: Vào cuối tháng 3 năm ngoái, tôi đã học tiếng Anh được năm năm.
Chọn B
Câu 3
A. means
B. way
C. method
D. measure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. redecorated our flat
B. our flat redecorated
C. to redecorate our flat
D. our flat to be redecorated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. has been flying
B. flew
C. had flown
D. has flown
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. are raising
B. have been raised
C. have raised
D. raised
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thanks to
B. on account of
C. in spite of
D. in addition to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.