Câu hỏi:
13/08/2020 350Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động "du lịch"
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Gợi ý: Va li, cần câu, áo quần thể thao, giầy dép, lều trại, dụng cụ thể thao, điện thoại di động, thuốc bệnh thông thường...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, xe máy, xe đạp...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Gợi ý: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ phòng, tuyến du lịch...
d) Địa điểm tham quan du lịch Gợi ý: Thác, hồ, núi, đền, chùa, phố, bãi...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có sử dụng một| số từ ngữ vừa tìm được.
Câu 6:
Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
a. Ôi, bạn Nam đến kìa!
b. Ồ, bạn Nam thông minh quá!
c. Trời thật là kinh khủng!
Câu 7:
Em cùng mẹ đến chơi nhà họ hàng ở tỉnh khác và ở lại đó vài ngày. Mẹ em bảo: "Con hãy giúp mẹ điền vào phiếu khai báo tạm trú".
Em hãy làm giúp mẹ theo mẫu đã cho.
về câu hỏi!