Câu hỏi:
13/07/2024 1,308a, Dùng viết chì khoanh tròn các số chia hết cho 3:
2982; 1997; 3714; 2006; 7293
b, Dùng viết chì khoanh tròn các số chia hết cho 9:
9387; 5400; 1736; 2514; 9135
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a, 2982 có tổng các chữ số là 2+9+8+2 = 21 do đó 2982 chia hết cho 3.
1997 có tổng các chữ số là 1+9+9+7 = 26 do đó 1997 không chia hết cho 3.
3714 có tổng các chữ số là 3+7+1+4 = 15 do đó 3714 chia hết cho 3.
7293 có tổng các chữ số là 7+2+9+3 = 21 do đó 7293 chia hết cho 3.
Vậy trong các số 2982; 1997; 3714; 7293 những số chia hết cho 3 là: 2982; 3714; 7293.
b, 9387 có tổng các chữ số là 9+3+8+7 = 27 do đó 9387 chia hết cho 9.
5400 có tổng các chữ số là 5+4+0+0 = 9 do đó 5400 chia hết cho 9.
1736 có tổng các chữ số là 1+7+3+6 = 17 do đó 1736 không chia hết cho 9.
2514 có tổng các chữ số là 2+5+1+4 = 12 do đó 2514 không chia hết cho 9.
9135 có tổng các chữ số là 9+1+3+5 = 18 do đó 9135 chia hết cho 9.
Vậy trong các số 9387; 5400; 1736; 2514; 9135 những số chia hết cho 9 là: 9387; 5400; 9135
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm tập hợp các số tự nhiên a mà
a, 127 < a ≤ 976 và a3
b, 217 ≤ a < 769 và a9
c, 712 ≤ a ≤721 và a chia hết cho cả 2,3,5,9
Câu 2:
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số chia hết cho 2 và 9
Câu 3:
a) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó chia hết cho 9 và hiệu của hai chữ số bằng 5
b) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó chia hết cho 3 và tích của hai chữ số bằng 8
Câu 4:
Cho dãy số 100; 101; 102; …; 999
a, Có bao nhiêu số chia hết cho 3
b, Có bao nhiêu số chia hết cho 9
Câu 5:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho
a, Số đó chia hết cho 3
b, Số đó chia hết cho 9
Câu 6:
Cho các số sau 1673; 2547; 73; 1980
a, Số nào chia hết cho 3
b, Số nào chia hết cho 9
c, Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9
e, Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế sử dụng phép nhân và phép chia (có lời giải)
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận