Câu hỏi:
13/07/2024 2,867Vẽ các đường thẳng có phương trình sau:
a) 3x – 4y = 12
b) 3x – 2y = 0
c) 0x – y = 2
d) 2x – 0y = -4
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Với x = 0 => y = -3
Với y = 0 => x = 4
Đồ thị của hàm số 3x – 4y = 12 là một đường thẳng đi qua 2 điểm (0;-3), (4;0)
b) Với x = 0 => y = 0
Với x = 2 => y = 3
Đồ thị của hàm số 3x – 2y = 0 là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm (2;3)
c) Đồ thị hàm số y = -2 là một đường thẳng đi qua (0;-2) và song song với trục Ox
d) Đồ thị hàm số x = -2 là một đường thẳng đi qua (-2;0) và song song với trục Oy
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong các cặp số (-2;1); (0;2); (-1;0); (1,5;3); (4;-3) cặp số nào là nghiệm của phương trình?
a) 5x + 4y = 8
b) 3x + 5y = -3
Câu 2:
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a) x - 3y = 4
b) 3x + y = 6
c) 4x - 5y = 8
Câu 3:
Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng sau luôn đi qua một điểm cố định
a) 3x + m(y - 1) = 2
b) mx + (m - 2)y = m
c) m(x – 5) – 2y = 6
d) mx – 2y = 6
Câu 4:
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a) 2x + y = 4
b) x – 7y = 9
c) x – 2y = 3
d) 3x – 2y = 4
e) 3x + y = 8
Câu 6:
Cho hai đường thẳng:
(d1):a1x+b1y+c1=0(a1,b1≠0)(d2):a2x+b2y+c2=0(a2,b2≠0)
Chứng minh rằng:
1. d1,d2 cắt nhau khi a1a2≠b1b2
2. d1,d2 song song với nhau khi a1a2=b1b2≠c1c2
3. d1,d2 trùng nhau khi a1a2=b1b2=c1c2
Câu 7:
1. Lập công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng.
2. Áp dụng, tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng 3x – 4y = 10.
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn thức bậc hai có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận