Câu hỏi:

17/06/2021 420

Biết cô ngỗng nặng 3kg 200g và nặng hơn chú thỏ 900g. Em hãy tính đúng cân nặng của chú thỏ?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đổi 3kg 200g = 3200g

Cân nặng của chú thỏ là: 3200 - 900 = 2300 (g)

Đổi 2300g = 2kg 300g

Vậy chú thỏ nặng 2 kg 300g

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = .......

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn

= 48 tạ + 3 yến + 5kg + 340kg + 1 tấn

= 4800kg + 30kg + 5kg + 340kg + 1000kg

= 6175kg

Đổi:

1 tấn 51 tạ 3 yến = 1 tấn  + 51 tạ + 3 yến

                            = 1000kg + 5100kg + 30kg

                            = 6130kg

1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg = 1 tấn + 51 tạ + 7 yến + 5kg

                                   = 1000kg + 5100kg + 70kg + 5kg

                                   = 6175kg

1 tấn 82 tạ 35kg = 1 tấn + 82 tạ + 35kg

                           = 1000kg + 8200kg + 35kg

                           = 9235kg

1 tấn 51 tạ 12kg = 1 tấn + 51 tạ + 12kg

                           = 1000kg + 5100kg + 12kg

                           = 6112kg

Vậy đáp án đúng là: B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg

Câu 2

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảy chiếc xe chở khối lượng thóc lần lượt là 4000kg; 5tấn; 55tạ; 650 yến; 4500kg; 3000kg và 7500kg. Vậy xe chở được ít thóc nhất là:

Lời giải

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Để biết xe nào chở được khối lượng thóc nhiều nhất ta đi so sánh khối lượng thóc ở từng xe.

- Quy đổi khối lượng thóc của các xe thóc về cùng một đơn vị kg

- So sánh khối lượng các xe thóc với nhau

Bài giải

 Đổi:

5 tấn = 5000kg

55 tạ = 5500kg

650 yến= 6500kg

Mà 3000kg < 4000kg < 4500kg < 5000kg < 5500kg < 6500kg < 7500kg

Nên xe chở khối lượng 3000kg là xe chở được ít thóc nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 68 905g = ......

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay