Câu hỏi:

13/07/2024 896

Chọn dấu “>”, “<”, “=” thích hợp Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1:

a) (-96): (-4)Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 124

b) (-1716):143 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 -12

c) 12354.(-15).17:255 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 12345

d) 432.37.32:27 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 37

e) [1024.(-33).19]:(-210) Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 -514 

g) [0:(-53)]:9 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 0

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Ta có: (-96) : (-4) = 24. Do đó, ta viết: (-96):(-4) Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 24

b) Ta có: (-1 716):143 = -(1 716:143) = -12. Do đó, ta viết: (-1716):143 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 -12

c) Ta có: 12 354.(-15).17:255 là một số âm nên 12 354.(-15).17:255 < 12 345. Do đó ta viết: 12354.(-15).17:255 Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 12345

d) Ta có: 432.37.32:27 

= 108.4.37.25:27 

= 108.22.37.25:27 

= 108.37.22.25:2

= 108.37.27:27

= 108.37 > 37. 

Hay 432.37.32:27 > 37.

Do đó, ta viết: 432.37.32:27Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 37

e) Ta có: [1024.54.(-3)3.19]:(-210)

= [210.54.(-3)3.19] : (-210)

= [54.(-33).19].210 : (-210)

= [54.(-27).19(-1)

= 54.27.19 > 0 > -514

Do đó, ta viết:  [1024.54.(-3)3.19]:(-210) Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - 514

g) Ta có [0 : (-53)] : 9 = [0 : (-125)] : 9 = 0 : 9 = 0

Do đó, ta viết: [0 : (-53)] : 9Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) (-56):7

= -(56:7)

= -8.                                                   

b) (-132).(-98):11

= 12 936:11

= 1 176.

c) [900 + (-1 140) + 720] : (-120)

= [(-240) + 720] : (-120)

=  480: (-120)

= -4.  

d) [299.(-74) + (-299).(-24)]: (-50)

= [299.(-74) + 299.24] : (-50)

= 299[(-74) + 24] : (-50)

= 299.(-50): (-50)

= 299

e) 6.(-42).(-102):24

= 6.(-16).(-100):16

= 6.(-100)(-16):16

= (-600).(-1)

= 600.                    

f) [(-9).(-9).(-9) + 93]:810

= [-93 + 93]:810

= 0: 810

= 0.

Lời giải

Một năm có 12 tháng được chia làm 4 quý, trong đó:

Quý I gồm tháng 1, tháng 2, tháng 3;

Quý II gồm tháng 4, tháng 5, tháng 6;

Quý III gồm tháng 7, tháng 8, tháng 9;

Quý IV gồm tháng 10, tháng 11, tháng 12.

Số m3 nước của nhà bác Long đã sử dụng trong ba tháng cuối năm (hay trong quý IV) là: 

37 – 22 = 15 (số).

Mỗi m3 nước có giá tiền là:

90 000:15 = 6 000 (m3).

Số mnước bác Long đã sử dụng trong tháng 10 là:

26 – 22 = 4 (m3).

Số tiền nước mà bác Long phải trả của tháng 10 năm 2020 là:

4.6 000 = 24 000 (đồng).

Số mnước bác Long đã sử dụng trong tháng 11 là:

31 – 26 = 5 (m3).

Số tiền nước mà bác Long phải trả của tháng 11 năm 2020 là:

5.6 000 = 30 000 (đồng).

Vậy số tiền nước mà bác Long phải trả của tháng 10 và tháng 11 năm 2020 lần lượt là 24 000 đồng và 30 000 đồng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay