Câu hỏi:

30/12/2021 254

Hoạt động khám phá 1 trang 29 Toán lớp 6 Tập 2: 

a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường sống. Thuỷ ngân có nhiệt độ đông đặc làa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường độ C. Hãy tìm một cách viết khác đơn giản hơn để chỉ nhiệt độ trên.

b) Các phân sốa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường;... có thể viết là a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường;a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường;... và gọi là các phân số thập phân.

Em hãy nêu đặc điểm chung của các phân số trên.

a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) Phân sốa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường là phép chia −3 883 cho 100.

Quy tắc: Muốn chia một số cho 10; 100; 1 000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.

Do đóa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường= −3 883 : 100 = −38,83.

Cách viết khác đơn giản hơn để chỉ nhiệt độa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trườngđộ C là −38,83 độ C.

b) Các phân sốa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường;.… có mẫu số lần lượt là 10; 100; 1 000; 10 000;…. 

Ta thấy: 10 = 101; 100 = 102  ; 1 000 = 103  ; 10 000 = 104;….

Vậy đặc điểm chung của các phân sốa) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường;.… là mẫu số của các phân số này đều là lũy thừa của 10.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Để sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện như sau:

Bước 1: Chia thành 2 nhóm: nhóm số dương và nhóm số âm (số dương luôn lớn hơn 0 và lớn hơn số âm)

- Nhóm số dương: 0,6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; −1,75.

Bước 2: Ta so sánh các số theo nhóm với nhau:

- Nhóm số dương: 0,6; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;

Quy đồng hai phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 vàHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  .

Mẫu số chung: 65.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì 40 > 39 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 hayHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đó Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > 0,6.

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  ; −1,75.

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Quy đồng các phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Mẫu số chung: 24.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì −20 > −32 > −42 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Hay Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đóHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6>Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> −1,75.

Từ đó suy ra Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> 0,6 > 0 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > −1,75.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; 0,6; 0;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; −1,75.

Lời giải

Lời giải:

- Các phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân.

- Số các chữ số thập phân bằng đúng số các chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

Đổi lần lượt các số thập phân trên ra phân số thập phân, ta được:

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay