Câu hỏi:

13/04/2022 1,779 Lưu

I am not sure ............ food tablets might supply enough energy for astronauts or not.

A. what

B. why

C. how

D. if

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta nhận thấy ở cuối câu gián tiếp có cụm “or not” (có hay không) mang ý nghĩa nghi vấn nên câu trực tiếp phải là một câu hỏi nghi vấn Yes/ No

Cấu trúc:  S+ asked + O + if / whether + S + V.

=>I am not sure if food tablets might supply enough energy for astronauts or not.

Tạm dịch: Tôi không chắc liệu viên nén thức ăn có thể cung cấp đủ năng lượng cho các phi hành gia hay không.

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

B. I said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

C. She asked that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

D. She said if the weather was fine, I would go on a picnic with my friends.

Lời giải

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now =>then

- my =>her, I =>she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=>She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

Tạm dịch:Cô cho biết nếu thời tiết tốt, cô sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

A. The father encouraged Mike to apply for the job.

B. The father denied applying for the job.

C. The father invited Mike to apply for the job.

D. The father forced Mike to apply for the job.

Lời giải

encouraged: khuyến khích, khích lệ 

denied: từ chối 

invited: mời 

forced: ép, bắt buộc

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa động viên khích lệ nên động từ tường thuật phù hợp là “encourage”

Cấu trúc: S + encourage + O (not) to V

=>The father encouraged Mike to apply for the job.

Tạm dịch: Người cha khuyến khích Mike nộp đơn xin việc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3

A. if would he be

B. whether would he be

C. whether he would be

D. he would be

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. who speak English

B. who spoke English

C. who did speak English

D. to speak English

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. My friend told me that he had just received a postcard from my aunt.

B. My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.

C. My friend said me that he had just received a postcard from his aunt.

D. My friend told me that I had just received a postcard from my aunt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. would have

B. will have had

C. will have

D. would have had

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. He said that I would clean the car tommorrow.

B. He said that he would clean the car the previous day.

C. He said that he would clean the car tomorrow.

D. He said that he would clean the car the next day.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP